Bài tập 3 Skills Reading SGK Tiếng Anh lớp 12 Tập 2 trang 50
3. Find the words/phrases/expressions in the reading text which are closest in meaning to the following. Write them in the correct space.
(Tìm các từ / cụm từ / biểu hiện trong bài đọc mà gần gũi nhất với ý nghĩa như sau. Viết chúng trong khoảng trống chính xác.)
1.smooth(er): without problems or difficulties
(trơn tru: không có vấn đề hoặc khó khăn gì)
2. apprentice: someone who works for an employer or expert to learn a particular skill or job
(học nghề: ai đó làm việc cho một người quản lý hoặc chuyên gia để học hỏi kỹ năng hoặc công việc)
3. shadow(ing) them: to follow someone else while they are at work to learn about that person's job
(theo sau ai: theo ai đó trong khi họ làm để học về công việc của họ)
4. get(ting) to grips with: to begin to understand and deal with something difficult
(nỗ lực để hiểu và giải quyết gì đó: bắt đầu hiểu và đối phó được với điều gì khó)
5. take to (something) like a duck to water : to become used to something very easily
(như cá gặp nước: trở nên quen thuộc với một thứ gì đó một cách dễ dàng)
6. paperwork: written work in an office, such as filling in forms, writing letters, etc.
(công việc giấy tờ: công việc giấy tờ ở công sở, giống như điền mẫu , viết thư,...)