Bài tập 2 Culture SGK Tiếng Anh lớp 10 Tập 2 trang 45

2. Read the text again. Ask and answer the questions.
(Đọc lại đoạn văn. Hỏi và trả lời các câu hỏi sau)

Lời giải:
Dịch đoạn văn:
 
The World Wide Fund for Nature (WWF), originally called The World Wildlife Fund, is a non-government organisation. It was set up in 1961, and had its operations in areas such as the preservation of biological diversity, sustainable use of natural resources, the reduction of pollution, and climate change.
(Quỹ Quốc tế Bảo vệ Thiên nhiên (WWF), ban đầu được gọi là Quỹ Quốc tế Động vật Hoang dã, là một tổ chức phi chính phủ. Nó được thành lập vào năm 1961 và đã hoạt động ở những lĩnh vực như bảo tồn sự đa dạng sinh học, sử dụng lâu bền tài nguyên thiên nhiên, giảm ô nhiễm và biến đổi khí hậu.)
 
The symbol ofWWF originates from a panda named Chi Chi. which was transferred from the Beijing zoo to the London zoo in 1961 when the organization was established. Chi Chi was the only giant panda in the Western world at that time and one ofthe most endangered animals. WWF recognized it as the symbol of the organization.
(Biểu tượng của WWF xuất phát từ một con gấu trúc tên là Chi Chi, mà được chuyển từ vườn thú Bắc Kinh sang vườn thú Luân Đôn vào năm 1961 khi tổ chức được thành lập. Chi Chi là con gấu trúc lớn duy nhất ở thế giới phương Tây lúc đó và là một trong những động vật có nguy cơ tuyệt chủng nhất. WWF đã nhận nó là biểu tượng của tổ chức.)
 
In 1986, the organisation changed its name to World Wide Fund for Nature to better reflect its activities. However, it has operated under the original name in the United States and Canada. In the 1990s, WWF revised its mission to: 'Stop the degradation of the planet's natural environment and build a future in which humans live in harmony with nature, by:
conserving the world's biological diversity 
ensuring that the use of renewable natural resources is sustainable 
promoting the reduction of pollution and wasteful consumption.'
(Vào năm 1986, tổ chức đã thay đổi tên nó thành World Wide Fund for Nature (Quỹ Quốc tế Bảo vệ Thiên nhiên) để có phản ảnh tốt hơn những hoạt động của nó. Tuy nhiên, nó đã hoạt động dưới tên gốc ở Mỹ và Canada. Vào những năm 1990, WWF đã sửa lại sứ mạng của nó: “Ngừng việc bào mòn môi trường tự nhiên của trái đất và xây dựng một tương lai mà trong đó con người sống hòa hợp với thiên nhiên, bằng cách: bảo tồn đa dạng sinh học thế giới, đảm bảo rằng việc sử dụng những nguồn tài nguyên thiên nhiên có thể làm mới là bền vững, tăng cường giảm ô nhiễm và tiêu thụ lãng phí.)
 
WWF is the world's largest independent conservation organisation with over 5 million supporters worldwide, working in more than 100 countries, supporting around 1,300 conservation and environmental projects.
(WWF là tổ chức bảo tồn độc lập lớn nhất thế giới với hơn 5 triệu người ủng hộ trên khắp thế giới, làm việc ở hơn 100 quốc gia, hỗ trợ khoảng 1.300 dự án môi trường và bảo tồn.)
 
Trả lời câu hỏi:
1 . When was WWF set up? (Quỹ quốc tế bảo vệ thiên nhiên được thành lập khi nào?)
>> WWF was set up in 1961. (Năm 1961.)
 
2. What kind of organisation is it? (Nó là loại tổ chức gì?)
>> It is a non-government organisation. ( Nó là Tổ chức phi chính phủ.)
 
3. Why did the organisation recognise the panda as its logo? (Tại sao tổ chức lại nhận gấu trúc làm logo của nó?)
>> Because it was the only giant panda, an endangered species, in the Western world at the same time as the organization is established. (Bởi vì nó là chú gấu trúc khổng lồ duy nhất, một loài đang bị đe dọa, ở thế giới phương Tây cùng lúc tổ chức này được thành lập.)
 
4. What was WWF's mission stated in 1990s? (Sứ mạng của Quỹ Quốc tế Bảo vệ Thiên nhiên là gì vào những năm 1990?)
>> "Stop the degradation of the planet’s natural environment and build a future in which humans live in harmony with nature, by: ("Ngừng việc làm ô nhiễm môi trường tự nhiên của trái đất và xây dựng một tương lai mà trong đó con người sống hài hòa với thiên nhiên, bằng cách:
- conserving the world’s biological diversity (- bảo tồn sự đa dạng sinh học của thế giới)
- ensuring that the use of renewable natural resources is sustainable (- đảm bảo rằng việc sử dụng những nguồn tài nguyên có thể làm mới là bền vững)
- promoting the reduction of pollution and wasteful consumption" (- tăng cường việc giảm ô nhiễm và tiêu thụ lãng phí”.)
 
5. Why is WWF the world's largest organisation? (Tại sao Quỹ Quốc Tế bảo vệ thiên nhiên là tổ chức lớn nhất thế giới?)
>> It is the world’s largest independent conservation organisation. (Nó là tổ chức bảo tồn độc lập lớn nhất thế giới.)
Phần 4: Communication & Culture Unit 9: Preserving The Environment SGK Tiếng Anh Lớp 10 Sách mới trang 45
Unit 9 - Tiếng Anh Lớp 10: Preserving The Environment Tập 1 Unit 9 - Tiếng Anh Lớp 10: Preserving The Environment Tập 2 Unit 9 - Tiếng Anh Lớp 10: Preserving The Environment Tập 3 Unit 9 - Tiếng Anh Lớp 10: Preserving The Environment Tập 4 Unit 9 - Tiếng Anh Lớp 10: Preserving The Environment Tập 5 Unit 9 - Tiếng Anh Lớp 10: Preserving The Environment Tập 6 Unit 9 - Tiếng Anh Lớp 10: Preserving The Environment Tập 7 Unit 9 - Tiếng Anh Lớp 10: Preserving The Environment Tập 8 Unit 9 - Tiếng Anh Lớp 10: Preserving The Environment Tập 9 Unit 9 - Tiếng Anh Lớp 10: Preserving The Environment Tập 10 Unit 9 - Tiếng Anh Lớp 10: Preserving The Environment Tập 11 Unit 9 - Tiếng Anh Lớp 10: Preserving The Environment Tập 12 Unit 9 - Tiếng Anh Lớp 10: Preserving The Environment Tập 13 Unit 9 - Tiếng Anh Lớp 10: Preserving The Environment Tập 14 Unit 9 - Tiếng Anh Lớp 10: Preserving The Environment Tập 15 Unit 9 - Tiếng Anh Lớp 10: Preserving The Environment Tập 16 Unit 9 - Tiếng Anh Lớp 10: Preserving The Environment Tập 17 Unit 9 - Tiếng Anh Lớp 10: Preserving The Environment Tập 18 Unit 9 - Tiếng Anh Lớp 10: Preserving The Environment Tập 19 Unit 9 - Tiếng Anh Lớp 10: Preserving The Environment Tập 20 Unit 9 - Tiếng Anh Lớp 10: Preserving The Environment Tập 21 Unit 9 - Tiếng Anh Lớp 10: Preserving The Environment Tập 22 Unit 9 - Tiếng Anh Lớp 10: Preserving The Environment Tập 23 Unit 9 - Tiếng Anh Lớp 10: Preserving The Environment Tập 24 Unit 9 - Tiếng Anh Lớp 10: Preserving The Environment Tập 25 Unit 9 - Tiếng Anh Lớp 10: Preserving The Environment Tập 26 Unit 9 - Tiếng Anh Lớp 10: Preserving The Environment Tập 27 Unit 9 - Tiếng Anh Lớp 10: Preserving The Environment Tập 28 Unit 9 - Tiếng Anh Lớp 10: Preserving The Environment Tập 29 Unit 9 - Tiếng Anh Lớp 10: Preserving The Environment Tập 30 Unit 9 - Tiếng Anh Lớp 10: Preserving The Environment Tập 31 Unit 9 - Tiếng Anh Lớp 10: Preserving The Environment Tập 32 Unit 9 - Tiếng Anh Lớp 10: Preserving The Environment Tập 33 Unit 9 - Tiếng Anh Lớp 10: Preserving The Environment Tập 34 Unit 9 - Tiếng Anh Lớp 10: Preserving The Environment Tập 35 Unit 9 - Tiếng Anh Lớp 10: Preserving The Environment Tập 36 Unit 9 - Tiếng Anh Lớp 10: Preserving The Environment Tập 37 Unit 9 - Tiếng Anh Lớp 10: Preserving The Environment Tập 38 Unit 9 - Tiếng Anh Lớp 10: Preserving The Environment Tập 39 Unit 9 - Tiếng Anh Lớp 10: Preserving The Environment Tập 40 Unit 9 - Tiếng Anh Lớp 10: Preserving The Environment Tập 41 Unit 9 - Tiếng Anh Lớp 10: Preserving The Environment Tập 42 Unit 9 - Tiếng Anh Lớp 10: Preserving The Environment Tập 43 Unit 9 - Tiếng Anh Lớp 10: Preserving The Environment Tập 44 Unit 9 - Tiếng Anh Lớp 10: Preserving The Environment Tập 45 Unit 9 - Tiếng Anh Lớp 10: Preserving The Environment Tập 46 Unit 9 - Tiếng Anh Lớp 10: Preserving The Environment Tập 47
+ Mở rộng xem đầy đủ