Bài tập 1 Language Vocabulary SGK Tiếng Anh lớp 10 Tập 2 trang 17

1. Read the conversation in GETTING STARTED again. Match the words / phrases with their definitions.
(Đọc bài hội thoại trong phần bắt đầu. Nối những từ/cụm từ với định nghĩa của chúng.)

Lời giải:
Dịch: 
1. proposal (lời cầu hôn)
2. engagement (đính hôn)
3. wedding (đám cưới)
4. reception (sự đón tiếp)
5. bride (cô dâu)
6. bridegroom/groom (chú rể)
7. ceremony (buổi lễ)
 
a. a woman who is getting married or about to get married (người phụ nữ sắp kết hôn hôn)
b. a formal party to celebrate something (một bữa tiệc trang trọng để ăn mình cho điều gì đó)
c. a man who is getting married or about to get married (người đàn ông sắp kết hôn)
d. a ceremony at which two people are married to each other (một buổi lễ mà ở đó 2 ngưới cưới nhau)
e. a formal agreement or promise to get married (một sự đồng thuận hoặc lời hứa kết hôn)
f. a formal social or religious occasion performed in accordance with customs (một sự kiện xã hội thân mật hoặc tôn giáo chính thức được thực hiẻa theo những phong tục)
g. a plan or suggestion; an offer of marriage (một kế hoạch hoặc đề nghị; một lời ngỏ lời cầu hôn)
 
Đáp án: 1- g; 2. – e; 3. - d.; 4. - b.; 5. - a.; 6. - c.; 7. - f.