Bài tập 2 Language Vocabulary SGK Tiếng Anh lớp 10 Tập 2 trang 7

2. Complete the following sentences using the words given in 1.
(Hoàn thành những câu sau sử dụng những từ được cho trong phần 1.)

Lời giải:

1 . This year, more girls are expected to (enroll) in the first grade. 
(Năm nay nhiều học sinh nữ được mong đợi sẽ đi học lớp 1)
2. Many young people are not interested in sports. I have to (force) my sons to play tennis or go swimming. 
(Nhiều người trẻ tuổi bây giờ không thích thể thao. Tôi phải bắt con trai tôi chơi tennis hoặc bơi lội mới được)
3. The Vietnamese government has done a lot to (eliminate) hunger and poverty. 
(Chính phủ Việt Nam đã làm nhiều việc dể xóa đói giảm nghèo)
4. We do not allow any kind of (discrimination) against women and girls. 
(Chúng tôi không cho phép bất cứ sự phân biệt naò đối với nữ giới)
5. Our family members have (equal) rights and responsibilities. 
(Các thành viên trong gia đình chúng tôi có quyền và trách nhiệm như nhau)
6. Most parents don't want to find out the (gender) of their babies before birth. 
(Nhiều cha mẹ không muốn biết giới tính của con mình trước khi sinh)

 

+ Mở rộng xem đầy đủ