Bài tập Looking Back Vocabulary SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 68
Complete the sentences with the words (a-f).
(Hoàn thành câu bằng những từ (a-f).)
Lời giải:
a. charter(Hiến chương)
b. bloc(Khối)
c. member(Thành viên)
d. association(Hiệp hội)
e. stability(Sự ổn định)
f. maintain(Duy trì)
1.
ASEAN aims to promote peace, security and ......... in the region.
(ASEAN hướng tới thúc đẩy hoà bình, an ninh và ....... trong khu vực.)
Đáp án: e. stability
2.
We try our best to attract new members to our ......... every year.
(Chúng tôi cố gắng hết sức để thu hút thành viên mới gia nhập ........ của chúng tôi hàng năm.)
Đáp án: d. association
3.
An agreement between China and ASEAN created the third largest trading ......... in the world.
(Một hiệp định giữa Trung Quốc và ASEAN đã tạo ra ....... thương mại lớn thứ 3 thế giới.)
Đáp án: b. bloc
4.
An ASEAN Scholarship holder has to ......... good academic performance to keep the scholarship.
(Người nhận được học bổng ASEAN phải .......... hiệu quả học tập tốt để duy trì học bổng.)
Đáp án: f. maintain
5.
Viet Nam received assistance from ASEAN ........ states even before the country joined the bloc.
(Việt Nam đã nhận được sự trợ giúp từ các quốc gia ........ ASEAN ngay cả trước khi nước này gia nhập khối.)
Đáp án: c. member
6.
The ASEAN .... entered into force after the ten members signed it.
(........ ASEAN có hiệu lực sau khi 10 thành viên ký kết.)
Đáp án: a. charter
Giải các bài tập Phần 5: Looking Back Unit 5: Being Part Of ASEAN SGK Tiếng Anh Lớp 11 Sách mới trang 68 khác
Bài tập Looking Back Pronunciation SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 68 Listen and practise saying...
Bài tập Looking Back Vocabulary SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 68 Complete the sentences with...
Bài tập 1 Looking Back Grammar SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 68 1. Choose the correct verb...
Bài tập 2 Looking Back Grammar SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 68 2. Complete the sentences...
Bài tập 3 Looking Back Grammar SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 68 3. Choose the correct verb...
Bài tập 4 Looking Back Grammar SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 68 4. Use the simple or...
+ Mở rộng xem đầy đủ