Bài tập 1 Skills Writing SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 64
1. Read the following information about Viet Nam. Fill the gaps with the correct words or phrases in the box.
(Hãy đọc thông tin về Việt Nam. Điền vào chỗ trống từ/ cụm từ thích hợp cho trong khung.)
Lời giải:
family values(các giá trị gia đình)
heritage Sites(di sản)
Vovinam(Việt Võ Đạo)
land area(diện tích lãnh thổ)
income(thu nhập)
The Socialist Republic of Viet Nam
(Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam)
a. Shape of elongated S, (1)............: 331,212 km2; population: about 93,000,000, most speak Vietnamese; capital: Ha Noi.
(a. Có hình dạng chữ S kéo dài, diện tích đất liền: 331,212 km2; ..........: khoảng 93 triệu, hầu hết nói tiếng Việt; Thủ đô: Hà Nội.)
b. Economy: develops rapidly; leading agricultural exporter: main export products - crude oil, marine products, rice and coffee; lower-middle (2)............ country.
(b. Kinh tế: Phát triển nhanh, dẫn đầu trong xuất khẩu nông nghiệp, các sản phẩm xuất khẩu chính: dầu thô, các sản phẩm thủy hải sản, gạo và cà phê; là nước có ........ dưới trung bình.)
c. Sports: football, cycling, boxing, swimming, badminton, tennis, aerobics,(3)............; athletes compete regionally, internationally, hold high ranks in many sports.
(c. Các môn thể thao: bóng đá, đua xe đạp, đấm bốc, bơi lội, cầu lông, bóng bàn, thể dục nhịp điệu, ...........; các vận động viên thi đấu trong khu vực và quốc tế, dành thứ hạng cao ở nhiều hạng mục thể thao.)
d. One of the oldest cultures, known for ancestor worship; appreciate (4)............ and education; home to 54 ethnic groups with their own languages, lifestyles, customs.
(d. Là một trong những nền văn hóa lâu đời nhất, có tục thờ cúng tổ tiên, coi trọng ........... và giáo dục, là quê hương của 54 dân tộc thiểu số với ngôn ngữ, lối sống và phong tục riêng.)
e. Visitors from around the world; attractions: World (5)............ (Ha Long Bay, Hoi An); beautiful sights: Sa Pa, Mui Ne, Ha Noi, contribute to country's magic charm.
(e. Du khách từ khắp nơi trên thế giới; Các điểm thu hút khách: ........... thế giới (Vịnh Hạ Long, Hội An); Các thắng cảnh: Sa Pa; Mũi Né, Hà Nội; góp phần làm đất nước thêm quyến rũ.)
Đáp án:
1. land area
2. income
3. Vovinam
4. family values
5. Heritage Sites
Giải các bài tập Phần 3: Skills Unit 5: Being Part Of ASEAN Tiếng Anh Lớp 11 Sách mới trang 62-65 khác
Bài tập 1 Skills Reading SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 62 1. Match the countries with...
Bài tập 2 Skills Reading SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 62 2. The following text has...
Bài tập 3 Skills Reading SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 62 3. Find the words or...
Bài tập 4 Skills Reading SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 62 4. Read the text again and...
Bài tập 5 Skills Reading SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 62 5. Work in groups of five....
Bài tập 1 Skills Speaking SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 63 1. Match each country with...
Bài tập 2 Skills Speaking SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 63 2. Listen to a brief...
Bài tập 3 Skills Speaking SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 63 3. Work in pairs. Student A...
Bài tập 4 Skills Speaking SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 63 4. Work in groups. Use the...
Bài tập 1 Skills Listening SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 64 1. Match the words (1-6) with...
Bài tập 2 Skills Listening SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 64 2. Listen to a sports...
Bài tập 3 Skills Listening SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 64 3. Listen again and decide if...
Bài tập 4 Skills Listening SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 64 4. Listen again and complete...
Bài tập 5 Skills Listening SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 64 5. Find out information about...
Bài tập 1 Skills Writing SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 64 1. Read the following...
Bài tập 2 Skills Writing SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 65 2. Read the extract from a...
Bài tập 3 Skills Writing SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 65 3. Brochures are often used...
Bài tập 4 Skills Writing SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 65 4. Write about a short...
+ Mở rộng xem đầy đủ