Bài tập Looking Back Vocabulary SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 46
Choose the words from the box to complete the following sentences.
(Chọn các từ trong ô để hoàn thành các câu sau.)
1 . Before he joined our volunteer team, he felt his life was boring. Sometimes he thought it was (meaningless)
(trước khi tham gia đội từ nguyện, anh ta cảm thấy cuộc sống của minhg thật tẻ nhạt. Đôi khi anh ta nghĩ nó thật vô nghĩa)
2. They all got (excited) about the trip to Ha Long Bay, so they had a sleepless night.
(họ hào hứng về chuyến đi đến vịnh Hạ Long vò vậy họ đã có một đêm không ngủ)
3. The donation of warm clothes from the donors last winter was really (meaningful) those poor children.
(sự ủng hộ quần áo ấm từ các nhà từ thiện mùa đông năm ngoái thật ý nghĩa với trẻ em nghèo)
4. The charity music night was (interesting). All the audience thought it was interesting.
(đêm nhạc từ thiện thật thú vị. tất cả khan giả đều cho rằng nó thú vị)
5. The public service announcement called for volunteers to (donate) time to look after sick people in the local hospital.
(Thông báo của dịch vụ công kêu gọi tình nguyện viên cống hiến thời gian để chăm sóc người bệnh ở bệnh viện địa phương)
6. Those volunteers spent a sleepless night preparing gifts for (disadvantaged) children in Cao Bang.
(Các tình nguyện viên đó dã trải qua một đêm không ngủ khi chuẩn bị các món quà cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn ở Cao Bằng)