Bài tập 4 Language Grammar SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 33

4. Rewrite the sentences using the nouns in brackets and a to-infinitive phrase.
(Dùng danh từ cho trong ngoặc đơn và một cụm động từ nguyên thể có 'to' để viết lại những câu dưới đây.)
Lời giải:
Chúng ta sử dụng to-V sau một số danh từ trừu tượng nhằm làm rõ nghĩa liên quan đến danh từ đó, ví dụ như các danh từ: advice (lời khuyên), ability (khả năng), ambition (tham vọng), anxiety (sự lo lắng), attempt (sự nỗ lực), chance (cơ hội), decision (quyết định), dream (ước mơ), failure (sự thất bại), permission (sự cho phép), plan (kế hoạch), request (yêu cầu), wish (lời ước), way (cách thức), demand (nhu cầu), determination (sự quyết tâm), effort (sự cố gắng), offer (lời đề nghị), willingness (sự sẵn lòng)...
1.
You are not ill so you don't have to stay in bed. (need)
(Bạn không bị ốm vì vậy bạn không phải nằm nghỉ đâu. (sự cần thiết)
Đáp án: You are not ill so there's no need to stay in bed. (Bạn không bị ốm vì thế không cần thiết phải nằm nghỉ đâu.)
2.
My teacher is able to make complicated things easy to understand. (ability)
(Giáo viên của tôi có thể làm cho những điều phức tạp thành dễ hiểu. (khả năng)
Đáp án: My teacher has the ability to make complicated things easy to understand. (Giáo viên của tôi có khả năng làm cho những điều phức tạp thành dễ hiểu.)
3.
That he decided to take part in the contest surprised all of us. (decision)
(Việc anh ấy quyết định tham gia vào cuộc thi đã gây bất ngờ cho tất cả chúng tôi. (quyết định)
Đáp án: His decision to take part in the contest surprised all of us. (Quyết định tham gia vào cuộc thi của anh ấy khiến tất cả chúng tôi bất ngờ.)
4.
I was not allowed to go to the party. (permission)
(Tôi không được phép đi dự tiệc. (sự cho phép)
Đáp án: I couldn’t get permission to go to the party. (Tôi không được cho phép đi dự tiệc.)
5.
I didn't know that they were going to Nha Trang for the summer holidays. (plan)
(Tôi không biết họ định đi Nha Trang vào kì nghỉ hè. (kế hoạch)
Đáp án: I didn't know about their plan to go to Nha Trang for the summer holidays. (Tôi không biết gì về kế hoạch đi Nha Trang vào kì nghỉ hè của họ.)