Bài tập 1 Skills Reading SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 34
1. Work with a partner, ask and answer the questions.
(Làm việc với bạn cùng lớp, hỏi và trả lời các câu hỏi sau.)
Lời giải:
1.
Have you ever forgotten to do your homework?
(Bạn có bao giờ quên làm bài tập về nhà không?)
2.
Do you often have to struggle to meet deadlines?
(Bạn có thường phải trật vật để kịp thời hạn không?)
3.
How do you manage your time?
(Bạn quản lý thời gian của bạn như thế nào?)
One of the most important skills that you should have is time-management.
(Một trong những kỹ năng quan trọng nhất mà bạn nên có là kỹ năng quản lý thời gian.)
You have to manage your time efficiently when you have something to do such as homework, housework, projects and other tasks, or cope with competing deadlines.
(Bạn phải quản lý thời gian của bạn một cách hiệu quả khi bạn có một cái gì đó để làm như bài tập về nhà, việc nhà, dự án và các bài tập khác, hoặc đối phó với các thời hạn.)
I have never forgotten to do my homework. Each time I have a homework assignment, I always write down on my sticky notes.
(Tôi chưa bao giờ quên làm bài tập về nhà. Mỗi khi tôi có bài tập về nhà, tôi luôn ghi lại vào giấy nhớ.)
Every night when studying I check my sticky notes, so I know what I have to do. Therefore, I don’t forget to do my homework. And I rarely have to struggle to meet deadlines.
(Mỗi tối khi học bài tôi kiểm tra lại các giấy nhớ, vì vậy tôi biết những gì tôi phải làm. Do đó tôi không quên làm bài tập về nhà. Và tôi hiếm khi phải chạy đua để kịp thời hạn.)
I know how to manage my time and arrange my tasks well. Sometimes, I have to cope with different tasks with different deadlines. I usually jot them down in a notebook.
(Tôi biết cách quản lý thời gian và sắp xếp nhiệm vụ của mình hợp lý. Đôi khi, tôi phải đối phó với các nhiệm vụ khác nhau với thời hạn khác nhau. Tôi thường ghi chúng vào sổ ghi chép.)
To be effective, I list the tasks I have and sort these in order of priority, and then to devote most time to the most important tasks. Therefore, I always complete my assignment on time.
(Để có hiệu quả, tôi liệt kê các nhiệm vụ tôi có và sắp xếp chúng theo thứ tự ưu tiên, và sau đó dành hầu hết thời gian cho các nhiệm vụ quan trọng nhất. Vì vậy tôi luôn hoàn thành nhiệm vụ của mình đúng thời hạn.)
Although time-management skills are not easy to develop, I have some ways to manage my time well.
(Mặc dù kỹ năng quản lý thời gian không dễ để phát triển, nhưng tôi có một số cách để quản lý tốt thời gian của mình.)
First, I often set goals, and make plans for the things I need to do on a desk diary or an app on my mobile. After that, I organize them on a schedule so that I can check later.
(Đầu tiên, tôi thường đặt ra các mục tiêu, và lập kế hoạch cho những thứ tôi cần làm vào nhật ký để bàn hoặc ứng dụng trên điện thoại di động của mình. Sau đó, tôi sắp xếp chúng theo lịch trình để tôi có thể kiểm tra sau đó.)
In another way, I prioritize my activities, decide what is more important and give it the most of my time and add it to the top of my list.
(Một cách khác, tôi ưu tiên các hoạt động của mình, xác định cái gì là quan trọng hơn và dành phần lớn thời gian của tôi vào việc đó và thêm nó vào đầu danh sách các công việc.)
I also break down bigger projects into small, manageable steps so that I can accomplish them one step at a time.
(Tôi cũng chia nhỏ các công việc lớn thành các bước nhỏ, dễ quản lý để tôi có thể hoàn thành từng bước một.)
Besides, I always minimize distractions as much as possible, don’t use the phone, close unnecessary browsers, and block social media such as Facebook, Twitter... to concentrate on main tasks.
(Bên cạnh đó, tôi luôn giảm thiểu sao nhãng nhiều nhất có thể, không sử dụng điện thoại, đóng các trình duyệt không cần thiết và chặn các phương tiện xã hội như Facebook, Twitter... để tập trung vào các nhiệm vụ chính.)
When you have good time-management skills, it helps you to become more independent and confident.
(Khi bạn có kỹ năng quản lý thời gian tốt, nó giúp bạn trở nên độc lập và tự tin hơn.)
Giải các bài tập Phần 3: Skills Unit 3: Becoming Independent SGK Tiếng Anh Lớp 11 Sách mới trang 34-37 khác
Bài tập 1 Skills Reading SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 34 1. Work with a partner, ask...
Bài tập 2 Skills Reading SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 34 2. Read the text and select...
Bài tập 3 Skills Reading SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 34 3. Read the text again....
Bài tập 4 Skills Reading SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 34 4. Answer the following...
Bài tập 5 Skills Reading SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 34 5. Work in groups. Discuss...
Bài tập 1 Skills Speaking SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 35 1. The table below presents...
Bài tập 2 Skills Speaking SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 35 2. Lan and Minh are talking...
Bài tập 3 Skills Speaking SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 35 3. If you want to be...
Bài tập 1 Skills Listening SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 36 1. Look at the photo and...
Bài tập 2 Skills Listening SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 36 2. Listen to an interview on...
Bài tập 3 Skills Listening SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 36 3. Answer the...
Bài tập 4 Skills Listening SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 36 4. Work in groups. Tell your...
Bài tập 1 Skills Writing SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 36 1. Read the advertisement for...
Bài tập 2 Skills Writing SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 37 2. Denise is interested in...
Bài tập 3 Skills Writing SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 37 3. Match each problem with...
Bài tập 4 Skills Writing SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 37 4. Imagine that you have one...
+ Mở rộng xem đầy đủ