Bài tập 4 A closer look 1 sgk tiếng anh lớp 8 trang 18

4. Use the words in 1 and 3 to complete the sentences. Remember to use the correct form of the verbs.

(Sử dụng từ trong phần 1 và 3 để hoàn thành các câu. Nhớ sử dụng hình thức đúng của động từ.)
1.
When summer comes, we enjoy ______________ blackberries.
(Khi mùa hè đến, chúng tôi thích ______________ quả mâm xôi.)
Đáp án: picking
Giải thích: Ta có cụm 'pick blackberries' (hái quả mâm xôi), do enjoy + V-ing, nên pick cần chia là picking.
2.
Our village has no running water, which is __________. We have to help our parents to __________ water from the river.
(Làng chúng tôi không có nước máy, việc này thật __________. Chúng tôi phải giúp ba mẹ đi __________ nước từ sông.)
Đáp án: inconvenient; collect
Giải thích: Chỗ trống thứ nhất cần sử dụng tính từ có nghĩa tiêu cực để miêu tả tính chất của việc không có nước máy là inconvenient (bất tiện). Chỗ trống thứ 2 cần điền một động từ ở dạng nguyên thể do ta có cấu trúc: help sb to do sth, dựa vào nghĩa ta chọn được động từ 'collect' (lấy).
3.
In the countryside, children learn to ____________ the cattle when they are small.
(Ở miền quê, trẻ con học ____________ gia súc khi chúng còn nhỏ.)
Đáp án: herd
Giải thích: Chỗ trống cần điền động từ ở dạng nguyên thể, dựa vào nghĩa của câu ta điền động từ 'herd' (chăn dắt).
4.
Have you ever __________ a horse? I think one has to be __________ to do it.
(Bạn đã từng __________ ngựa chưa? Mình nghĩ ai đó phải __________ để cưỡi nó.)
Đáp án: ridden, brave
Giải thích: Chỗ trống thứ nhất cần điền động từ 'ride' (cưỡi, lái) ở dạng PII do câu được chia ở thì hiện tại hoàn thành là 'ridden'. Chỗ trống thứ 2 cần điền tính từ chỉ tính cách, phẩm chất của một người là: 'brave' (can đảm).
5.
You can relax in the countryside. It’s so ________.
(Bạn có thể thư giãn nghỉ ngơi ở miền quê. Ở quê rất ________.)
Đáp án: peaceful
Giải thích: Chỗ trống cần điền tính từ chỉ tính chất, đặc trưng của vùng quê là 'peaceful' (yên bình).
6.
__________ life is hard because people have to move a lot.
(Cuộc sống __________ thật khó khăn bởi vì người ta phải di chuyển rất nhiều.)
Đáp án: nomadic
Giải thích: Chỗ trống cần điền một tính từ; dựa vào nghĩa của câu ta điền được từ 'nomadic' (du mục).
7.
The sky is __________ here in the countryside. There are no buildings to block the view.
(Bầu trời thật __________ ở đây tại miền quê. Không có những tòa nhà khóa đi tầm nhìn.)
Đáp án: vast
Giải thích: Chỗ trống cần điền 1 tính từ miêu tả bầu trời, dựa vào nghĩa của câu ta điền được từ 'vast' (rộng lớn, khoáng đạt).
8.
We worked together to ______________ this tent. It was __________ work.
(Chúng tôi làm việc cùng nhau để ______________ cái trại này. Đó là 1 công việc __________.)
Đáp án: put up, hard
Giải thích: Chỗ trống thứ nhất cần điền động từ / cụm động từ ở dạng nguyên thể, dựa vào nghĩa của câu ta điền được cụm động từ 'put up' (dựng (lều, trại)). Chỗ trống thứ 2 cần điền 1 tính từ miêu tả tính chất của việc dựng trại là 'hard' (khó).