Bài tập 3 A closer look 1 sgk tiếng anh lớp 8 trang 18

3. Match the nouns/ noun phrases in the box with each verb.

(Nối những danh từ/ cụm danh từ trong khung với mỗi động từ.)
Đáp án:
Động từDanh từ đi kèm
ride (cưỡi)a horse (ngựa), a camel (lạc đà)
put up (dựng lên)a tent (lều), a pole (cột)
collect (thu thập, lấy)hay (cỏ khô), water (nước)
herd (chăn dắt)the buffaloes (trâu), the cattle (gia súc)
pick (hái)wild flowers (hoa dại), apples (táo)