Bài tập 6 A closer look 1 sgk tiếng anh lớp 7 trang 18
6. Listen and circle the word(s) with the /f/ or /v/ sounds. Then say the sentences.
(Nghe và khoanh tròn (những) từ có âm /f/ hoặc /v/. Sau đó đọc các câu.)
Đáp án:
/f/ | /v/ |
1. Fast, food | |
2. felt | 2. have |
3. fatter | |
4. lifestyle | 4. having |
5. give |
Dịch:
1. Đồ ăn nhanh không tốt cho sức khỏe.
2. Tôi cảm thấy nôn nao cả ngày nay.
3. Béo phì là một vấn đề - người ta đang trở nên béo hơn.
4. Có một lối sống khỏe mạnh là điều rất quan trọng.
5. Ăn quá nhiều kẹo khiến bạn bị đau răng.
Giải các bài tập Phần 2: A closer look 1 khác
Bài tập 1 A closer look 1 sgk tiếng anh lớp 7 trang 18 1. Look at the pictures....
Bài tập 2 A closer look 1 sgk tiếng anh lớp 7 trang 18 2. Now, read the doctor’s...
Bài tập 3 A closer look 1 sgk tiếng anh lớp 7 trang 18 3. Role-play the meeting with...
Bài tập 4 A closer look 1 sgk tiếng anh lớp 7 trang 18 4. Choose a health problem....
Bài tập 5 A closer look 1 sgk tiếng anh lớp 7 trang 18 5. Listen and circle the...
Bài tập 6 A closer look 1 sgk tiếng anh lớp 7 trang 18 6. Listen and circle the...
+ Mở rộng xem đầy đủ