Bài tập 1 Language Grammar Linking Verb SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 20

1. Choose the verbs in the box to complete the sentences. Make changes to the verb forms if necessary.
(Chọn động từ cho trong khung để hoàn thành câu. Thay đổi dạng thức của động từ nếu cần thiết.)
Lời giải:
look(trông/ nhìn)
grow(lớn lên)
sound(nghe có vẻ)
get(trở nên)
stay(ở lại, giữ được)
seem(dường như)
1.
A: Jane wants to reconcile with her friend.
(A: Jane muốn hòa giải với bạn mình.)
B: That .... good.
(B: Điều đó....tốt.)
Đáp án: sounds
Giải thích: 'that' + động từ chia theo số ít, vì vậy 'sound' được chia là 'sounds' ở thì hiện tại đơn.
2.
Children become more independent as they .... older.
(Trẻ em trở nên độc lập hơn khi chúng ....lớn lên.)
Đáp án: grow/ get
Giải thích: grow/ get older = lớn lên, trưởng thành hơn; 'they' + động từ chia theo số nhiều nên 'grow/ get' được giữ nguyên trong thì hiện tại đơn.
3.
I can't .... awake any longer. I'm sleepy.
(Tôi không thể .... thức được nữa. Tôi đang buồn ngủ.)
Đáp án: stay
Giải thích: stay awake = thức, tỉnh; 'can' + động từ nguyên thể nên 'stay' được giữ nguyên.
4.
Turn off the air-conditioner. It's ....too cold in here.
(Tắt điều hòa đi. Ở đây.....quá lạnh.)
Đáp án: getting
Giải thích: 'get' + tính từ chỉ thời tiết (ví dụ như 'cold', 'hot'...) để chỉ chuyển biến về thời tiết. Câu chia ở thì hiện tại tiếp diễn, đã có sẵn 'is' nên 'get' chia là 'getting'.
5.
Getting involved in a romantic relationship does not .... right for you now. You are too young.
(Tham gia vào một mối quan hệ lãng mạn.....không phù hợp với bạn bây giờ. Bạn quá trẻ.)
Đáp án: seem
6.
Jack broke up with his girlfriend, but he didn't .... sad when I saw him.
(Jack đã chia tay bạn gái mình, nhưng anh ấy....không buồn khi tôi nhìn thấy anh ấy.)
Đáp án: look/ seem
Phần 2: Language Unit 2: Relationships SGK Tiếng Anh Lớp 11 Sách mới trang 20-21
Unit 2 - Tiếng Anh Lớp 11: Relationships Tập 1 Unit 2 - Tiếng Anh Lớp 11: Relationships Tập 2 Unit 2 - Tiếng Anh Lớp 11: Relationships Tập 3 Unit 2 - Tiếng Anh Lớp 11: Relationships Tập 4 Unit 2 - Tiếng Anh Lớp 11: Relationships Tập 5 Unit 2 - Tiếng Anh Lớp 11: Relationships Tập 6 Unit 2 - Tiếng Anh Lớp 11: Relationships Tập 7 Unit 2 - Tiếng Anh Lớp 11: Relationships Tập 8 Unit 2 - Tiếng Anh Lớp 11: Relationships Tập 9 Unit 2 - Tiếng Anh Lớp 11: Relationships Tập 10 Unit 2 - Tiếng Anh Lớp 11: Relationships Tập 11 Unit 2 - Tiếng Anh Lớp 11: Relationships Tập 12 Unit 2 - Tiếng Anh Lớp 11: Relationships Tập 13 Unit 2 - Tiếng Anh Lớp 11: Relationships Tập 14 Unit 2 - Tiếng Anh Lớp 11: Relationships Tập 15 Unit 2 - Tiếng Anh Lớp 11: Relationships Tập 16 Unit 2 - Tiếng Anh Lớp 11: Relationships Tập 17 Unit 2 - Tiếng Anh Lớp 11: Relationships Tập 18 Unit 2 - Tiếng Anh Lớp 11: Relationships Tập 19 Unit 2 - Tiếng Anh Lớp 11: Relationships Tập 20 Unit 2 - Tiếng Anh Lớp 11: Relationships Tập 21 Unit 2 - Tiếng Anh Lớp 11: Relationships Tập 22 Unit 2 - Tiếng Anh Lớp 11: Relationships Tập 23 Unit 2 - Tiếng Anh Lớp 11: Relationships Tập 24 Unit 2 - Tiếng Anh Lớp 11: Relationships Tập 25 Unit 2 - Tiếng Anh Lớp 11: Relationships Tập 26 Unit 2 - Tiếng Anh Lớp 11: Relationships Tập 27 Unit 2 - Tiếng Anh Lớp 11: Relationships Tập 28 Unit 2 - Tiếng Anh Lớp 11: Relationships Tập 29
+ Mở rộng xem đầy đủ