Bài tập 5 Skills Reading SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 19

5. Do you know any other alternative therapies like yoga, acupressure, head massage or aromatherapy? Work in pairs or groups to share information and then report to the class.
(Bạn có biết bất kì liệu pháp thay thế nào khác như yoga, bấm huyệt, mát xa đầu hay liệu pháp tinh dầu? Làm việc theo cặp hoặc theo nhóm để chia sẻ thông tin rồi trình bày trước cả lớp.)
Lời giải:
Yoga is a mind and body practice through postures, meditation, breathing exercises, and deep relaxation.
(Yoga là sự tập luyện tâm trí và cơ thể thông qua các tư thế, thiền định, các bài tập hít thở và thư giãn sâu.)
Yoga has been practiced in India for thousands of years in many forms and has gained massive popularity all over the globe in recent times.
(Yoga được thực hành ở Ấn Độ hàng nghìn năm với nhiều loại hình, và trở nên phổ biến rộng rãi trên toàn cầu vào thời gian gần đây.)
The Sanskrit word 'yoga' has several translations and can be interpreted in many ways. Many translations point toward translations of 'to yoke', 'join', or 'concentrate' - essentially a means to unite or a method of discipline.
(Từ tiếng Phạn 'yoga' có nhiều bản dịch và có thể được hiểu theo nhiều cách. Nhiều bản dịch hướng tới các cách dịch như 'buộc lại', 'kết hợp' hoặc 'tập trung' - về cơ bản là một phương tiện để liên kết hoặc một phương pháp kỷ luật.)
Daily yoga practice can bring in a number of benefits to practitioners. Yoga not only helps control diseases but also plays an important role in achieving relaxation and physical fitness.
(Luyện tập yoga hàng ngày có thể mang lại nhiều lợi ích cho người tập. Yoga không chỉ giúp kiểm soát bệnh tật mà còn đóng một vai trò quan trọng trong việc đạt được trạng thái thư thái và sức khỏe thể chất.)
Specifically, it can help relieve depression and back pain, control hypertension and diabetes, improve digestion as well as maintain healthy heart and body.
(Cụ thể, yoga có thể giúp giảm chứng trầm cảm và đau lưng, kiểm soát chứng tăng huyết áp và tiểu đường, tăng cường hệ tiêu hóa cũng như duy trì trái tim và cơ thể khỏe mạnh.)
Yoga is simple and ideal for every age group as it involves slow and static movements. It has a minimal risk of muscle injury and does not require a huge calorie consumption, while the main focus includes breathing techniques.
(Yoga đơn giản và lý tưởng cho mọi độ tuổi vì nó gồm các động tác chậm và tĩnh tại. Nó giảm tối thiểu nguy cơ bị chấn thương cơ và không yêu cầu lượng tiêu tốn calo khổng lồ, trong khi trọng tâm chính là gồm các kĩ thuật hít thở.)
Though yoga can be practiced by everyone, irrespective of age or sex, make sure to take your physician’s opinion if you are suffering from heart ailments or any acute or chronic medical conditions that demands caution.
(Mặc dù ai cũng có thể thực hành yoga được, không phân biệt tuổi tác, giới tính, nhưng vẫn cần đảm bảo là bạn có hỏi ý kiến của bác sĩ nếu bạn mắc các bệnh về tim mạch hoặc bất kì bệnh kinh niên hoặc cấp tính yêu cầu sự cẩn trọng.)
Giải các bài tập Phần 3: Skills Unit 2: Your Body And You SGK Tiếng Anh Lớp 10 Sách mới trang 19-22 khác Bài tập 1 Skills Reading SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 19 1. Look at the picture, do... Bài tập 2 Skills Reading SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 19 2. Read the passage below. In... Bài tập 3 Skills Reading SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 19 3. Read the text quickly and... Bài tập 4 Skills Reading SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 19 4. Read the text again and... Bài tập 5 Skills Reading SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 19 5. Do you know any other... Bài tập 1 Skills Speaking SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 20 1. Which of the following... Bài tập 2 Skills Speaking SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 20 2. Work in pairs or groups... Bài tập 3 Skills Speaking SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 20 3. Look at the following text... Bài tập 4 Skills Speaking SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 20 4. Work in pairs or groups to... Bài tập 1 Skills Listening SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 21 1. What do you usually have... Bài tập 2 Skills Listening SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 21 2. Look at the picture below.... Bài tập 3 Skills Listening SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 21 3. Listen to the recording... Bài tập 4 Skills Listening SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 21 4. Listen again, divide the... Bài tập 5 Skills Listening SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 21 5. Write some sentences to... Bài tập 1 Skills Writing SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 21 1. Build a list of foods from... Bài tập 2 Skills Writing SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 21 2. Now, read the facts below.... Bài tập 3 Skills Writing SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 22 3. Some people have written... Bài tập 4 Skills Writing SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 22 4. You are the food...
Phần 3: Skills Unit 2: Your Body And You SGK Tiếng Anh Lớp 10 Sách mới trang 19-22
+ Mở rộng xem đầy đủ