a. Which words did you hear in the conversation? Circle them. (Từ nào bạn đã nghe được trong đoạn hội thoại? Khoanh tròn chúng.)
Bài tập 3 Getting Started SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 16
3. Listen and repeat the words. Then answer the questions below.
(Nghe và nhắc lại các từ. Rồi trả lời những câu hỏi dưới đây.)
Lời giải:
prevent(ngăn chặn)
nervous(lo lắng)
disease(bệnh tật)
bones(xương)
balance(làm cho cân bằng)
weight(cân nặng)
skeleton(bộ xương)
brain(bộ não)
boost(đẩy mạnh)
system(hệ thống)
lungs(phổi)
healthy(khỏe mạnh)
ĐÁP ÁN: prevent, disease, bones, weight, brain, boost, healthy
b. Put the words into categories as in the table.
(Phân loại những từ đó vào bảng)
Noun (danh từ) | Adjective (tính từ) | Verb (động từ) |
disease, balance, skeleton, system, bones, weight, brain, lungs | nervous, healthy | prevent, balance, boost |
Giải các bài tập Phần 1: Getting Started Unit 2: Your Body And You SGK Tiếng Anh Lớp 10 Sách mới trang 16 khác
Bài tập 1 Getting Started SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 16 1. Listen and read (Nghe...
Bài tập 2 Getting Started SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 16 2. Work in pairs. Read the...
Bài tập 3 Getting Started SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 16 3. Listen and repeat the...
Bài tập 4 Getting Started SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 16 4. WISE WORDS: 'Laughter is...
+ Mở rộng xem đầy đủ