Câu trả lời phụ thuộc vào bản thân người trả lời, ví dụ:
The three most interesting things I learnt about acupuncture from the passage are (3 điều thú vị nhất về châm cứu mà tôi học được từ bài viết là):
- Originally, there were 365 acupoints, but this has increased to more than 2000 nowadays. (Vốn dĩ, chỉ có khoảng 365 huyệt, nhưng số lượng này đã tăng lên hơn 2000 huyệt hiện nay.)
- The practice of acupuncture is rooted in the idea of promoting harmony between humans and the world around them and a balance between yin and yang. (Việc thực hiện châm cứu bắt nguồn từ ý tưởng gia tăng sự hài hòa giữa con người và thế giới xung quanh họ và sự cân bằng giữa âm và dương.)
- According to a U.S. 2002 survey, an estimated 8.2 million American adults had tried acupuncture. (Theo một khảo sát của Mỹ năm 2002, ước tính khoảng 8,2 triệu người lớn Mỹ đã thử châm cứu.)
Bài tập 2 Skills Reading SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 19
2. Read the passage below. In pairs, or groups, choose the three most interesting things you learnt about acupuncture from the passage and report to the class.
(Đọc bài văn dưới đây. Làm việc theo cặp hoặc theo nhóm, chọn 3 điều thú vị nhất mà em tìm hiểu được về châm cứu từ bài viết và trình bày trước cả lớp.)
Lời giải:
Acupuncture is one of the oldest medical treatments in the world.
(Châm cứu là một trong những thuật trị bệnh cổ xưa nhất trên thế giới.)
It originated in China more than 2,500 years ago.
(Nó bắt nguồn ở Trung Quốc từ hơn 2500 năm trước.)
The practice of acupuncture is rooted in the idea of promoting harmony between humans and the world around them and a balance between yin and yang.
(Thuật châm cứu bắt nguồn từ ý tưởng gia tăng sự hài hòa giữa con người và thế giới xung quanh họ và sự cân bằng giữa âm và dương.)
Although there are unanswered questions, acupuncture appears to work.
(Mặc dù còn tồn tại những thắc mắc chưa được lí giải, châm cứu nghe vẻ có hiệu quả.)
Scientific studies offer evidence that it can ease pain and treat from simple to complicated ailments.
(Các nghiên cứu khoa học đưa ra những bằng chứng cho thấy châm cứu có thể giảm đau và chữa những bệnh từ đơn giản đến phức tạp.)
The technique of acupuncture involves placing hair-thin needles in various pressure points (called acupoints) throughout the body.
(Kỹ thuật châm cứu gồm có việc đặt những mũi kim mỏng như sợi tóc vào những điểm huyệt khác nhau khắp cơ thể.)
Stimulating these points is believed to promote the body's natural healing capabilities and enhance its functions.
(Người ta tin rằng kích thích những điểm này sẽ gia tăng khả năng chữa lành tự nhiên của cơ thể và cải thiện các chức năng của cơ thể.)
Originally, there were 365 acupoints, but this has increased to more than 2000 nowadays.
(Vốn dĩ, chỉ có khoảng 365 huyệt, nhưng hiện nay con số này đã tăng lên hơn 2000 huyệt.)
Acupuncture is considered to be very safe when enough precautions are taken.
(Châm cứu được cho là rất an toàn khi có đủ sự cẩn trọng.)
The most common side effects with acupuncture are soreness, slight bleeding, or discomfort.
(Tác dụng phụ thường thấy nhất của châm cứu là cơn đau, chảy máu nhẹ hay cảm giác khó chịu.)
Some people may feel tired after a session.
(Một vài người có thể cảm thấy mệt mỏi sau khi thực hiện châm cứu.)
Care is also needed so that inner body parts are not touched by the needles.
(Cũng cần cẩn trọng để các bộ phận bên trong cơ thể không bị kim đâm vào.)
Despite its general safety, acupuncture isn't for everyone.
(Mặc dù nhìn chung là an toàn, châm cứu không phải dành cho tất cả mọi người.)
People who have bleeding problems or are taking blood related medicine should not have the treatment.
(Những người có vấn đề về xuất huyết hoặc đang dùng thuốc có liên quan đến máu không nên chữa trị theo cách châm cứu.)
It's also not recommended for people who have electronic medical devices inside their bodies.
(Nó cũng không được khuyến khích dùng cho những người có cấy thiết bị y tế điện tử ở bên trong cơ thể họ.)
Today, a lot of people use acupuncture as a reliable alternative to modern medicine.
(Ngày nay, nhiều người dùng châm cứu làm phương pháp thay thế đáng tin cậy thay cho y học hiện đại.)
According to a U.S. 2002 survey (the most reliable survey to date), an estimated 8.2 million American adults had tried acupuncture.
(Theo một khảo sát của Mỹ năm 2002 (khảo sát đáng tin cậy nhất tính đến nay), ước tính khoảng 8,2 triệu người lớn Mỹ đã thử châm cứu.)
This number has been reported to be increasing steadily.
(Báo cáo cho thấy con số này còn đang tăng đều.)
Giải các bài tập Phần 3: Skills Unit 2: Your Body And You SGK Tiếng Anh Lớp 10 Sách mới trang 19-22 khác
Bài tập 1 Skills Reading SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 19 1. Look at the picture, do...
Bài tập 2 Skills Reading SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 19 2. Read the passage below. In...
Bài tập 3 Skills Reading SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 19 3. Read the text quickly and...
Bài tập 4 Skills Reading SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 19 4. Read the text again and...
Bài tập 5 Skills Reading SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 19 5. Do you know any other...
Bài tập 1 Skills Speaking SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 20 1. Which of the following...
Bài tập 2 Skills Speaking SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 20 2. Work in pairs or groups...
Bài tập 3 Skills Speaking SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 20 3. Look at the following text...
Bài tập 4 Skills Speaking SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 20 4. Work in pairs or groups to...
Bài tập 1 Skills Listening SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 21 1. What do you usually have...
Bài tập 2 Skills Listening SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 21 2. Look at the picture below....
Bài tập 3 Skills Listening SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 21 3. Listen to the recording...
Bài tập 4 Skills Listening SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 21 4. Listen again, divide the...
Bài tập 5 Skills Listening SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 21 5. Write some sentences to...
Bài tập 1 Skills Writing SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 21 1. Build a list of foods from...
Bài tập 2 Skills Writing SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 21 2. Now, read the facts below....
Bài tập 3 Skills Writing SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 22 3. Some people have written...
Bài tập 4 Skills Writing SGK Tiếng Anh lớp 10 trang 22 4. You are the food...
+ Mở rộng xem đầy đủ