Bài tập 1 Skills Writing sgk tiếng anh lớp 12 trang 14
1. Read the story of a champion swimmer and complete the blank. Use the words in the box.
(Đọc câu chuyện về một tay bơi vô địch và hoàn thành phần trống. Sử dụng các từ trong hộp.)
Lời giải:
overcome(vượt qua)
competed(thi đấu)
misfortune(bất hạnh)
adopted(nhận nuôi)
obsessed(thích)
helpless(bất lực)
What is your life story?
(Câu chuyện đời của bạn là gì?)
Learning is a lifelong journey.
(Học tập là một hành trình trọn đời.)
Share your life experiences with other people so that they can learn from your own.
(Chia sẻ những trải nghiệm trong cuộc đời của bạn với những người khác giúp họ có thể học được từ câu chuyện của bạn.)
Don't hesitate to post your story of overcoming hardships and achieving success.
(Đừng chần chừ gì nữa. Hãy đăng câu chuyện vượt qua gian khổ và đạt được thành công của bạn.)
Misfortune, perseverance, success
(Nỗi bất hạnh, sự kiên trì, thành công)
By Carlos
(Tác giả Carlos)
Published: 09:00 GMT, 10 September
(Xuất bản: Lúc 9 giờ GMT, ngày 10 tháng 9)
I was born without legs and was abandoned outside an orphanage in the Philippines, where I was brought up until I was eight.
(Tôi sinh ra không có chân và bị bỏ rơi bên ngoài một trại trẻ mồ côi tại Philipin, nơi tôi được nuôi dưỡng cho đến khi 8 tuổi.)
My foster mother Molly Page (1) ________ me and brought me back to her home in Perth, Australia, for medical treatment.
(Mẹ nuôi của tôi, mẹ Molly Page, (1) ________ tôi và đưa tôi trở lại nhà của mẹ ở Perth, Úc để điều trị y khoa.)
After getting used to my prosthetic legs, I became (2) ________ with sports and wanted to play soccer like all other children of my age.
(Sau khi quen với đôi chân giả của mình, tôi rất thích các môn thể thao và muốn chơi bóng đá như những đứa trẻ khác cùng trang lứa.)
However, keeping balance on my legs while playing with the ball was a problem, so I was advised to try swimming instead.
(Tuy nhiên, việc giữ thăng bằng trên đôi chân khi chơi với bóng là một khó khăn, nên thay vì chơi bóng đá tôi được khuyên nên thử bơi.)
That was when my sporting career began.
(Đó là thời điểm sự nghiệp thể thao của tôi bắt đầu.)
My mother sent me to a swimming club where I received the best instruction from Bruce Murphy.
(Mẹ của tôi gửi tôi tới một câu lạc bộ bơi nơi tôi nhận được sự huấn luyện tốt nhất từ Bruce Murphy.)
I would never forget my fear when I got into the pool for the first time.
(Tôi sẽ không bao giờ quên được sự sợ hãi khi lần đầu tôi xuống bể bơi.)
I felt so(3) ________ and scared that I thought I would drown.
(Tôi cảm thấy rất (3) ________ và sợ vì tôi nghĩ rằng mình có thể bị chết đuối.)
However, Bruce was there, guiding me through the different stages and helping me to (4) ________ my fear.
(Tuy nhiên, Bruce đã ở đó, hướng dẫn tôi các bước khác nhau và giúp tôi (4) ________ nỗi sợ.)
I was surprised that I could make progress very quickly.
(Tôi thấy ngạc nhiên khi mình có thể tiến bộ rất nhanh.)
In 2012, I (5) ________ in my first local competition.
(Vào năm 2012, tôi (5) ________ trong cuộc thi đầu tiên của tôi tại địa phương.)
The following years, I started winning gold medals in different Australian Championships for parathletes.
(Những năm sau đó, tôi bắt đầu giành được huy chương vàng trong các trận đấu Giải vô địch Úc cho các vận động viên khuyết tật.)
Now at the age of 20, my dream is to become a champion swimmer in the Paralympic Games.
(Giờ ở độ tuổi 20, tôi mơ ước sẽ trở thành vận động viên bơi lội vô địch tại Thế vận hội giành cho người khuyết tật.)
I've told my own story hoping to encourage other people like me to try something new and challenging.
(Tôi đã kể câu chuyện về bản thân tôi với hy vọng sẽ khuyến khích những người khác như tôi cố gắng thử sức những điều mới mẻ và thách thức.)
Don't allow (6) ________ and disabilities to get in your way to success.
(Đừng để (6) ________ và những khuyết tật cản con đường đi tới thành công của bạn.)
Where there's a will, there's a way.
(Có chí thì nên.)
This is my motto.
(Đây là phương châm sống của tôi.)
Đáp án:
(1): adopted
(2): obsessed
(3): helpless
(4): overcome
(5): competed
(6): misfortune
Giải thích:
(1): Từ 'adopted' mang nghĩa (nhận nuôi), phù hợp để điền vào chỗ trống.
(2): Cụm 'to be obsessed with sth' mang nghĩa là (rất thích cái gì). Xét nghĩa, ý câu này là tác giả quá thích thể thao nên ta chọn từ 'obsessed'.
(3): Để diễn tả cảm giác lần đầu xuống bể bơi của Carlos, anh đã dùng từ 'scared' và một từ khác là 'helpless' mang nghĩa (bất lực) để điền vào chỗ trống.
(4): Từ 'overcome' phù hợp để điền vào chỗ trống. Cụm 'overcome my fear' mang nghĩa là (vượt qua nỗi sợ).
(5): Từ 'competed' mang nghĩa (thi đấu), phù hợp để điền vào chỗ trống.
(6): Từ 'misfortune' mang nghĩa là (bất hạnh), phù hợp để điền vào chỗ trống.
Giải các bài tập Phần 3: Skills Unit 1: Life Stories SGK Tiếng Anh Lớp 12 Sách mới trang 11-14 khác
Bài tập 1 Skills Reading sgk tiếng anh lớp 12 trang 11 1. Discuss with a partner....
Bài tập 2 Skills Reading sgk tiếng anh lớp 12 trang 11 2. Read two people's life...
Bài tập 3 Skills Reading sgk tiếng anh lớp 12 trang 11 3. Find the words or...
Bài tập 4 Skills Reading sgk tiếng anh lớp 12 trang 11 4. Read the stories again....
Bài tập 5 Skills Reading sgk tiếng anh lớp 12 trang 11 5. Discuss with a partner....
Bài tập 1 Skills Speaking sgk tiếng anh lớp 12 trang 12 1. Choose the correct...
Bài tập 2 Skills Speaking sgk tiếng anh lớp 12 trang 12 2. Practice the conversation...
Bài tập 3 Skills Speaking sgk tiếng anh lớp 12 trang 13 3. Work with a partner. Use...
Bài tập 1 Skills Listening sgk tiếng anh lớp 12 trang 13 1. Why are people often...
Bài tập 2 Skills Listening sgk tiếng anh lớp 12 trang 13 2. Listen to a talk show with...
Bài tập 3 Skills Listening sgk tiếng anh lớp 12 trang 13 3. Listen again. Answer the...
Bài tập 4 Skills Listening sgk tiếng anh lớp 12 trang 13 4. Do you agree with Andy...
Bài tập 1 Skills Writing sgk tiếng anh lớp 12 trang 14 1. Read the story of a...
Bài tập 2 Skills Writing sgk tiếng anh lớp 12 trang 14 2. Put the following parts of...
Bài tập 3 Skills Writing sgk tiếng anh lớp 12 trang 14 3. Using the given...
+ Mở rộng xem đầy đủ