Bài tập 1 Skills Writing sgk tiếng anh lớp 11 trang 14
1. The following are some family rules. Complete them, using the phrases below. Add a few more if you can.
(Dưới đây là những quy định trong gia đình. Sử dụng những cụm từ dưới đây để hoàn thành câu. Nếu có thể em hãy bổ sung thêm.)
Lời giải:
keep my room tidy (giữ phòng của tôi gọn gàng)
respect the elderly (tôn trọng người lớn)
keep fit by taking up a sport (giữ gìn sức khỏe bằng cách tham gia một môn thể thao)
take my studies seriously (học nghiêm túc)
help around with the housework and other home duties (giúp đỡ về việc nhà và các công việc nhà khác)
follow in their footsteps (nối bước họ)
have good table manners (có cung cách ăn uống tốt)
visit my grandparents at least once a week (thăm ông bà tôi ít nhất mỗi tuần một lần)
do morning exercise every day (tập thể dục buổi sáng mỗi ngày)
play computer games at weekends only (chỉ chơi trò chơi điện tử vào cuối tuần)
not to swear (không được chửi thề)
not to spit on the floor (không khạc nhổ lên sàn nhà)
1.My parents (do not) let me...
(Cha mẹ tôi (không) cho phép tôi...)
Đáp án: My parents don't let me stay out late at the weekend.
Giải thích: Câu gợi ý đáp án có nghĩa là: Bố mẹ tôi không cho phép ở ngoài muộn vào cuối tuần.
2. They make me ...
(Họ khiến/buộc tôi...)
Đáp án: They make me keep my room tidy.
Giải thích: Câu gợi ý đáp án có nghĩa là: Họ buộc tôi phải giữ phòng ở sạch sẽ.
3. They tell me (not) to ...
(Họ bảo tôi (không được)...)
Đáp án: They tell me to take my studies seriously.
Giải thích: Câu gợi ý đáp án có nghĩa là: Họ bảo tôi phải học hành nghiêm túc.
4. They warn me not to ...
(Họ căn dặn tôi không được... )
Đáp án: They warn me not to smoke or take drugs.
Giải thích: Câu gợi ý đáp án có nghĩa là: Họ căn dặn tôi không được hút hoặc sử dụng thuốc phiện.
5. They want me to ...
(Họ muốn tôi... )
Đáp án: They want me to have good table manners.
Giải thích: Câu gợi ý đáp án có nghĩa là: Họ muốn tôi có cung cách ăn uống lịch sự.
6. I am (not) allowed to ...
(Tôi (không) được phép... )
Đáp án: I am not allowed to stay overnight at my friend’s house.
Giải thích: Câu gợi ý đáp án có nghĩa là: Tôi không được phép qua đêm ở nhà bạn bè.
7. They forbid me to ...
(Họ cấm tôi...)
Đáp án: They forbid me to swear or spit on the floor.
Giải thích: Câu gợi ý đáp án có nghĩa là: Họ cấm tôi chửi thề hoặc khạc nhổ lên sàn nhà
Giải các bài tập Phần 3: Skills Unit 1: The Generation Gap SGK Tiếng Anh Lớp 11 Sách mới trang 10-14 khác
Bài tập 1 Skills Reading sgk tiếng anh lớp 11 trang 10 1. You are going to read a...
Bài tập 2 Skills Reading sgk tiếng anh lớp 11 trang 10 2. Read the text quickly and...
Bài tập 3 Skills Reading sgk tiếng anh lớp 11 trang 11 3. Match the highlighted...
Bài tập 4 Skills Reading sgk tiếng anh lớp 11 trang 11 4. Read the text carefully....
Bài tập 5 Skills Reading sgk tiếng anh lớp 11 trang 11 5. Discuss with a partner: Do you...
Bài tập 1 Skills Speaking sgk tiếng anh lớp 11 trang 11 1. Read about three...
Bài tập 2 Skills Speaking sgk tiếng anh lớp 11 trang 12 2. Here are some of the...
Bài tập 3 Skills Speaking sgk tiếng anh lớp 11 trang 12 3. Work in pairs. Tell your...
Bài tập 1 Skills Listening sgk tiếng anh lớp 11 trang 13 1. You are going to listen to...
Bài tập 2 Skills Listening sgk tiếng anh lớp 11 trang 13 2. Match the words in the box...
Bài tập 3 Skills Listening sgk tiếng anh lớp 11 trang 13 3. Listen to the...
Bài tập 4 Skills Listening sgk tiếng anh lớp 11 trang 13 4. Listen to the conversation...
Bài tập 5 Skills Listening sgk tiếng anh lớp 11 trang 13 5. Work in pairs. Ask and...
Bài tập 1 Skills Writing sgk tiếng anh lớp 11 trang 14 1. The following are some...
Bài tập 2 Skills Writing sgk tiếng anh lớp 11 trang 14 2. Read the list in 1 again....
Bài tập 3 Skills Writing sgk tiếng anh lớp 11 trang 14 3. An English teenager is...
+ Mở rộng xem đầy đủ