Bài tập 1 Skills Speaking sgk tiếng anh lớp 11 trang 11
1. Read about three situations facing teenagers. Match them with the problems a, b, or c in the box below.
(Hãy đọc ba tình huống các thanh thiếu niên đang gặp phải và hãy ghép chúng với những vấn đề a, b, hay c cho trong khung bên dưới.)
Lời giải:
a. Doing more housework.(Làm nhiều việc nhà hơn)
b. Missing curfews(Phá lệnh giới nghiêm)
c. Parents' disapproval of friends(Bố mẹ chê bạn bè)
1.
I'm not happy that my parents set a time for me to come home in the evening.
(Tôi không thấy vui vì bố mẹ tôi quy định giờ giấc mà tôi phải về nhà vào buổi tối.)
They expect me to be home at 9 p.m.!
(Bố mẹ muốn tôi có mặt ở nhà lúc 9 giờ tối.)
I wish they allowed me to stay out later, say 9.30 or 10 p.m., so I can spend more time with my friends.
(Tôi ước gì bố mẹ cho phép tôi ra ngoài về muộn hơn, 9 rưỡi hay 10 giờ chẳng hạn, để tôi có thể dành nhiều thời gian với bạn bè hơn.)
I have asked them many times, but they don't want to change their mind.
(Tôi đã xin bố mẹ nhiều lần nhưng họ vẫn không thay đổi ý định.)
What should I do?
(Tôi nên làm gì bây giờ?)
2.
My parents don't like some of my friends just because of their appearance.
(Bố mẹ tôi không thích một số bạn bè của tôi chỉ vì vẻ bề ngoài của họ.)
They have their hair dyed in different colours and have pierced noses.
(Họ nhuộm tóc nhiều màu khác nhau và xâu lỗ mũi.)
However, these friends of mine are excellent students, and have always been very helpful and kind to me and other classmates.
(Tuy vậy những người bạn này của tôi đều là học sinh xuất sắc và luôn giúp đỡ, tốt với tôi và những bạn cùng lớp.)
I wish my parents didn't judge them by their appearance, but got to know them better.
(Tôi ước gì bố mẹ tôi đừng đánh giá họ qua vẻ bề ngoài, mà hiểu họ rõ hơn.)
What should I do?
(Tôi phải làm gì bây giờ?)
3.
My parents often complain that I don't help enough around the house.
(Bố mẹ tôi thường phàn nàn rằng tôi chẳng giúp gì mấy trong việc nhà.)
They think that I'm not responsible.
(Bố mẹ nghĩ rằng tôi không có trách nhiệm.)
I really try my best whenever I have a chance.
(Mỗi khi có dịp tôi thật sự cố gắng hết sức.)
But when I'm too busy with a lot of homework and many extracurricular activities, it's difficult for me to find time for anything alse.
(Nhưng khi tôi quá bận rộn với quá nhiều bài vở và các hoạt động ngoại khóa, tôi thật là khó thu xếp thời gian cho bất cứ việc gì khác.)
What should I do?
(Tôi phải làm gì bây giờ?)
Đáp án:
1-b
2-c
3-a
Giải các bài tập Phần 3: Skills Unit 1: The Generation Gap SGK Tiếng Anh Lớp 11 Sách mới trang 10-14 khác
Bài tập 1 Skills Reading sgk tiếng anh lớp 11 trang 10 1. You are going to read a...
Bài tập 2 Skills Reading sgk tiếng anh lớp 11 trang 10 2. Read the text quickly and...
Bài tập 3 Skills Reading sgk tiếng anh lớp 11 trang 11 3. Match the highlighted...
Bài tập 4 Skills Reading sgk tiếng anh lớp 11 trang 11 4. Read the text carefully....
Bài tập 5 Skills Reading sgk tiếng anh lớp 11 trang 11 5. Discuss with a partner: Do you...
Bài tập 1 Skills Speaking sgk tiếng anh lớp 11 trang 11 1. Read about three...
Bài tập 2 Skills Speaking sgk tiếng anh lớp 11 trang 12 2. Here are some of the...
Bài tập 3 Skills Speaking sgk tiếng anh lớp 11 trang 12 3. Work in pairs. Tell your...
Bài tập 1 Skills Listening sgk tiếng anh lớp 11 trang 13 1. You are going to listen to...
Bài tập 2 Skills Listening sgk tiếng anh lớp 11 trang 13 2. Match the words in the box...
Bài tập 3 Skills Listening sgk tiếng anh lớp 11 trang 13 3. Listen to the...
Bài tập 4 Skills Listening sgk tiếng anh lớp 11 trang 13 4. Listen to the conversation...
Bài tập 5 Skills Listening sgk tiếng anh lớp 11 trang 13 5. Work in pairs. Ask and...
Bài tập 1 Skills Writing sgk tiếng anh lớp 11 trang 14 1. The following are some...
Bài tập 2 Skills Writing sgk tiếng anh lớp 11 trang 14 2. Read the list in 1 again....
Bài tập 3 Skills Writing sgk tiếng anh lớp 11 trang 14 3. An English teenager is...
+ Mở rộng xem đầy đủ