Bài tập 1 Looking Back Vocabulary sgk tiếng anh lớp 11 trang 16

1. Fill the gaps with the words/ pharses from the box.
(Điền vào chỗ trống với những từ/ cụm từ cho trong khung.)
Lời giải:
curfew(giờ giới nghiêm)
conflicts(xung đột/mâu thuẫn)
generation gap(khoảng cách thế hệ)
nuclear family(gia đình nhỏ)
homestay(ở cùng với chủ nhà)
1.
If you just live with your parents and your siblings, you live in a.........
( Nếu bạn chỉ sống với cha mẹ và anh chị em của mình, bạn sống trong một........)
Đáp án: nuclear family
2.
My grandparents and I like to listen to the same music, so there isn't always a.......
(Ông bà tôi và tôi thích nghe cùng một loại nhạc, vì vậy không phải lúc nào cũng có..........)
Đáp án: generation gap
3.
If you want to learn English quickly, you should join a...........programme in an English speaking country.
(Nếu bạn muốn học tiếng Anh một cách nhanh chóng, bạn nên tham gia 1 chương trình.......... ở một nước nói tiếng Anh.)
Đáp án: homestay
4.
..........in a multi-generational family are unavoidable.
(.........trong một gia đình đa thế hệ là không thể tránh khỏi.)
Đáp án: conflicts
5.
I have a 9p.m ........I would be pusished if I returned home after that time.
(9 giờ là........ của tôi. Tôi sẽ bị phạt nếu tôi trở về nhà sau thời gian đó.)
Đáp án: curfew