Bài tập 4 Skills Writing sgk tiếng anh lớp 10 trang 12

4. Make your family chore chart. Then, using the ideas in the chart, write a paragraph about how people in your family share housework. You can use the questions in 3 as cues for your writing.
(Lập bảng việc nhà của gia đình bạn. Rồi sử dụng những ý tưởng trong bảng, viết một đoạn văn về việc làm thế nào các thành viên trong gia đình bạn chia sẻ việc nhà. Bạn có thể sử dụng các câu hỏi ở bài 3 như các gợi ý cho bài viết.)
Lời giải:
Family Chore Chart
(Bảng Công việc Nhà)

 
Name (Thành viên)Chore list (Danh sách việc nhà)
Mum (Mẹ)- doing most of the cooking (làm hầu hết việc bếp núc)
- grocery shopping (mua thực phẩm)
Dad (Bố)- doing heavy lifting (làm các công việc mang vác nặng)
- mowing the lawn (cắt cỏ)
(Tôi)- cleaning the fridge (lau chùi tủ lạnh)
- taking out the rubbish (đổ rác)
- laying the table for meals (dọn cơm)
- tidying up the house (dọn dẹp nhà)
- feeding the dog (cho chó ăn)
Older sister (Chị gái)- doing the laundry (giặt giũ) 
- doing the washing-up (rửa bát)
- watering the houseplants (tưới cây cảnh trong nhà)
- laying the table for meals (dọn cơm)
- tidying up the house (dọp dẹp nhà)
- feeding the dog (cho chó ăn)

Bài viết mẫu:

There are four people in my family including my parents, my older sister and me.
(Có 4 người trong gia đình tớ, bao gồm bố mẹ, chị gái và tớ.)
We all agree that all members of the family should share the housework, so we divide the household chores equally.
(Cả nhà tớ đều nhất trí là tất cả các thành viên trong gia đình đều phải chia sẻ việc nhà, vì thế chúng tớ phân chia công việc vặt trong nhà đều nhau.)
My dad is responsible for doing heavy lifting.
(Ba tớ chịu trách nhiệm làm các công việc mang vác nặng.)
He also mows the lawn once a week.
(Ông ấy cũng cắt cỏ 1 lần một tuần.)
My mum does most of the cooking and shops for groceries.
(Mẹ tớ làm hầu hết việc bếp núc và mua thực phẩm, đồ tạp hóa.)
Being the elder child in the family, My older sister, Lan takes up a large share of housework.
(Là một đứa con lớn trong nhà, chị gái tớ, Lan gánh vác phần lớn công việc nhà.)
She washes clothes, does the washing-up, and waters the houseplants every day. My sister sometimes does the cooking when our mum is busy.
(Chị ấy giặt giũ, rửa bát và tưới cây cảnh trong nhà hàng ngày. Chị gái tớ thỉnh thoảng cũng nấu ăn khi mẹ bận việc.)
My responsibilities include taking out the rubbish and cleaning the fridge once a week.
(Nhiệm vụ của tớ bao gồm việc đổ rác và lau chùi tủ lạnh mỗi tuần một lần.)
My sister and I take turns laying the table for meals, tidying up the house, and feeding the dog.
(Chị tớ và tớ thay phiên nhau dọn cơm, dọn dẹp nhà cửa và cho chó ăn.)
We know that many hands make light work, and that will also create a positive atmosphere for the family. Therefore, we are willing to work together on household chores.
(Gia đình tớ biết rằng nhiều người cùng làm sẽ giúp công việc nhẹ nhàng, và điều đó cũng sẽ giúp tạo bầu không khí tích cực cho gia đình. Vì thế, chúng tớ luôn sẵn sàng cùng nhau làm việc nhà.)
Giải các bài tập Phần 3: Skills Unit 1: Family Life SGK Tiếng Anh Lớp 10 Sách mới trang 9-12 khác Bài tập 1 Skills Reading sgk tiếng anh lớp 10 trang 9 1. Look at the picture and... Bài tập 2 Skills Reading sgk tiếng anh lớp 10 trang 9 2. Read the text below and... Bài tập 3 Skills Reading sgk tiếng anh lớp 10 trang 9 3. Read the text again. Do... Bài tập 4a Skills Reading sgk tiếng anh lớp 10 trang 9 4. a. What does 'it' in line... Bài tập 4b Skills Reading sgk tiếng anh lớp 10 trang 9 4. b. What does 'it' in line... Bài tập 5 Skills Reading sgk tiếng anh lớp 10 trang 9 5. Answer the... Bài tập 6 Skills Reading sgk tiếng anh lớp 10 trang 9 6. Discuss with a... Bài tập 1 Skills Speaking sgk tiếng anh lớp 10 trang 10 1. Which household chores do... Bài tập 2 Skills Speaking sgk tiếng anh lớp 10 trang 10 2. Below is part of Anna's... Bài tập 3 Skills Speaking sgk tiếng anh lớp 10 trang 10 3. Have a similar... Bài tập 1 Skills Listening sgk tiếng anh lớp 10 trang 11 1. Look at the chart and... Bài tập 2 Skills Listening sgk tiếng anh lớp 10 trang 11 2. Listen to a family expert... Bài tập 3 Skills Listening sgk tiếng anh lớp 10 trang 11 3. Work in pairs. Match the... Bài tập 4 Skills Listening sgk tiếng anh lớp 10 trang 11 4. Listen again and answer... Bài tập 1 Skills Writing sgk tiếng anh lớp 10 trang 12 1. Work in pairs. Discuss the... Bài tập 2 Skills Writing sgk tiếng anh lớp 10 trang 12 2. Read the text about Lam's... Bài tập 3 Skills Writing sgk tiếng anh lớp 10 trang 12 3. Read the text again and... Bài tập 4 Skills Writing sgk tiếng anh lớp 10 trang 12 4. Make your family chore...
Phần 3: Skills Unit 1: Family Life SGK Tiếng Anh Lớp 10 Sách mới trang 9-12
+ Mở rộng xem đầy đủ