Bài tập 3 Skills Speaking sgk tiếng anh lớp 10 trang 10

3. Have a similar conversation with a partner. Find out which chores she / he likes or dislikes the most and why.
(Thực hiện một đoạn đối thoại tương tự với người bên cạnh. Tìm ra những công việc nhà nào mà anh ấy/cố ấy thích nhất hoặc ghét nhất, và lý do tại sao.)
Lời giải:
A:
What household chores do you do every day?
(Bạn làm các công việc nhà nào vào mỗi ngày?)
B:
I do the cooking, take out the rubbish, and feed the cat. I sometimes do the laundry when my mum is busy.
(Tớ nấu ăn, đổ rác và cho mèo ăn. Thỉnh thoảng tớ giặt giũ khi mẹ bận việc.)
A:
Which of the chores do you dislike doing the most?
(Công việc nhà nào bạn không thích làm nhất?)
B:
Taking out the rubbish because it’s dirty and smells bad.
(Đổ rác vì nó dơ và hôi hám.)
A:
Which of the chores do you like doing the most?
(Công việc nhà nào bạn thích làm nhất?)
B:
Well, I think I like cooking.
(À, tớ nghĩ tớ thích nấu ăn.)
A:
What do you like about it?
(Bạn thích gì ở công việc đó?)
B:
It's lots of fun, and I'm a big fan of eating. What's more, I think home-cooked food is better. We know what ingredients we are using.
(Nấu ăn rất vui, và tớ cực thích ăn uống. Thêm nữa, tớ nghĩ đồ ăn nấu ở nhà tốt hơn. Chúng ta biết chúng ta dùng những nguyên liệu gì.)
Report your findings to the class.
(Trình bày những gì bạn tìm hiểu được trước lớp.)
Hello everyone! After talking to B, I learn that she has to do some daily household chores such as doing the cooking, taking out the rubbish, feeding the cat, and sometimes doing the laundry.
(Chào cả lớp! Sau khi nói chuyện với bạn B, tớ biết được rằng hàng ngày bạn ấy phải làm một số công việc nhà như nấu ăn, đổ rác, cho mèo ăn, và thi thoảng giặt giũ. )
Out of those chores, she hates taking out the rubbish the most because it's dirty and smelly.
(Trong số các công việc nhà đó, bạn ấy ghét phải đổ rác nhất vì nó bẩn và hôi hám.)
As cooking is fun, and she greatly loves eating, doing the cooking is her favourite chore.
(Vì nấu ăn thú vị, và bạn ấy cực thích ăn uống nên nấu ăn là công việc yêu thích của bạn ấy.)
That's all I have found out about B's household chores. Thank you for listening!
(Đó là tất cả những gì mình vừa tìm hiểu được về các công việc nhà của bạn B. Cảm ơn các bạn đã lắng nghe.)
Giải các bài tập Phần 3: Skills Unit 1: Family Life SGK Tiếng Anh Lớp 10 Sách mới trang 9-12 khác Bài tập 1 Skills Reading sgk tiếng anh lớp 10 trang 9 1. Look at the picture and... Bài tập 2 Skills Reading sgk tiếng anh lớp 10 trang 9 2. Read the text below and... Bài tập 3 Skills Reading sgk tiếng anh lớp 10 trang 9 3. Read the text again. Do... Bài tập 4a Skills Reading sgk tiếng anh lớp 10 trang 9 4. a. What does 'it' in line... Bài tập 4b Skills Reading sgk tiếng anh lớp 10 trang 9 4. b. What does 'it' in line... Bài tập 5 Skills Reading sgk tiếng anh lớp 10 trang 9 5. Answer the... Bài tập 6 Skills Reading sgk tiếng anh lớp 10 trang 9 6. Discuss with a... Bài tập 1 Skills Speaking sgk tiếng anh lớp 10 trang 10 1. Which household chores do... Bài tập 2 Skills Speaking sgk tiếng anh lớp 10 trang 10 2. Below is part of Anna's... Bài tập 3 Skills Speaking sgk tiếng anh lớp 10 trang 10 3. Have a similar... Bài tập 1 Skills Listening sgk tiếng anh lớp 10 trang 11 1. Look at the chart and... Bài tập 2 Skills Listening sgk tiếng anh lớp 10 trang 11 2. Listen to a family expert... Bài tập 3 Skills Listening sgk tiếng anh lớp 10 trang 11 3. Work in pairs. Match the... Bài tập 4 Skills Listening sgk tiếng anh lớp 10 trang 11 4. Listen again and answer... Bài tập 1 Skills Writing sgk tiếng anh lớp 10 trang 12 1. Work in pairs. Discuss the... Bài tập 2 Skills Writing sgk tiếng anh lớp 10 trang 12 2. Read the text about Lam's... Bài tập 3 Skills Writing sgk tiếng anh lớp 10 trang 12 3. Read the text again and... Bài tập 4 Skills Writing sgk tiếng anh lớp 10 trang 12 4. Make your family chore...
Phần 3: Skills Unit 1: Family Life SGK Tiếng Anh Lớp 10 Sách mới trang 9-12
+ Mở rộng xem đầy đủ