Bài tập 3 Skills Reading sgk tiếng anh lớp 10 trang 9
3. Read the text again. Do you understand the words from the context? Tick the appropriate meaning for each word from the text.
(Đọc lại bài văn. Bạn có hiểu những từ sau dựa vào văn cảnh? Chọn nghĩa phù hợp với mỗi từ trong bài văn.)
Lời giải:
1. sociable
(dễ gần, hòa đồng)
a. friendly (thân thiện)b. unfriendly (không thân thiện)
Đáp án: a. friendly
(dễ gần, hòa đồng)
a. friendly (thân thiện)b. unfriendly (không thân thiện)
Đáp án: a. friendly
2. vulnerable
(dễ tổn thương)
a. able to be well protected
(có khả năng tự bảo vệ mình tốt)
b. able to be easily physically, emotionally, or mentally hurt
(dễ dàng bị tổn thương về thể chất, cảm xúc hoặc tinh thần)
Đáp án: b. able to be easily physically, emotionally, or mentally hurt
(dễ tổn thương)
a. able to be well protected
(có khả năng tự bảo vệ mình tốt)
b. able to be easily physically, emotionally, or mentally hurt
(dễ dàng bị tổn thương về thể chất, cảm xúc hoặc tinh thần)
Đáp án: b. able to be easily physically, emotionally, or mentally hurt
3. critical
(hay phê phán, chỉ trích)
a. saying that something is good
(nói những điều tốt)
b. saying that something is bad
(nói những điều xấu)
Đáp án: b. saying that something is bad
(hay phê phán, chỉ trích)
a. saying that something is good
(nói những điều tốt)
b. saying that something is bad
(nói những điều xấu)
Đáp án: b. saying that something is bad
4. enormous
(cực kỳ lớn)
a. not very large (không lớn lắm)b. very very large (rất rất lớn)
Đáp án: b. very very large
(cực kỳ lớn)
a. not very large (không lớn lắm)b. very very large (rất rất lớn)
Đáp án: b. very very large
5. tend
(có xu hướng)
a. likely to behave in a particular way
(có khả năng hành xử theo một cách cụ thể)
b. unlikely to behave in a particular way
(không hành xử theo một cách cụ thể)
Đáp án: a. likely to behave in a particular way
(có xu hướng)
a. likely to behave in a particular way
(có khả năng hành xử theo một cách cụ thể)
b. unlikely to behave in a particular way
(không hành xử theo một cách cụ thể)
Đáp án: a. likely to behave in a particular way
Giải các bài tập Phần 3: Skills Unit 1: Family Life SGK Tiếng Anh Lớp 10 Sách mới trang 9-12 khác
Bài tập 1 Skills Reading sgk tiếng anh lớp 10 trang 9 1. Look at the picture and...
Bài tập 2 Skills Reading sgk tiếng anh lớp 10 trang 9 2. Read the text below and...
Bài tập 3 Skills Reading sgk tiếng anh lớp 10 trang 9 3. Read the text again. Do...
Bài tập 4a Skills Reading sgk tiếng anh lớp 10 trang 9 4. a. What does 'it' in line...
Bài tập 4b Skills Reading sgk tiếng anh lớp 10 trang 9 4. b. What does 'it' in line...
Bài tập 5 Skills Reading sgk tiếng anh lớp 10 trang 9 5. Answer the...
Bài tập 6 Skills Reading sgk tiếng anh lớp 10 trang 9 6. Discuss with a...
Bài tập 1 Skills Speaking sgk tiếng anh lớp 10 trang 10 1. Which household chores do...
Bài tập 2 Skills Speaking sgk tiếng anh lớp 10 trang 10 2. Below is part of Anna's...
Bài tập 3 Skills Speaking sgk tiếng anh lớp 10 trang 10 3. Have a similar...
Bài tập 1 Skills Listening sgk tiếng anh lớp 10 trang 11 1. Look at the chart and...
Bài tập 2 Skills Listening sgk tiếng anh lớp 10 trang 11 2. Listen to a family expert...
Bài tập 3 Skills Listening sgk tiếng anh lớp 10 trang 11 3. Work in pairs. Match the...
Bài tập 4 Skills Listening sgk tiếng anh lớp 10 trang 11 4. Listen again and answer...
Bài tập 1 Skills Writing sgk tiếng anh lớp 10 trang 12 1. Work in pairs. Discuss the...
Bài tập 2 Skills Writing sgk tiếng anh lớp 10 trang 12 2. Read the text about Lam's...
Bài tập 3 Skills Writing sgk tiếng anh lớp 10 trang 12 3. Read the text again and...
Bài tập 4 Skills Writing sgk tiếng anh lớp 10 trang 12 4. Make your family chore...
+ Mở rộng xem đầy đủ