Bài tập 1 Skills Reading SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 44

1. Read and complete the text with the words from the box.
(Đọc và hoàn thành đoạn văn bằng các từ cho trong khung.)
Lời giải:
possibility(khả năng)
decisions(các quyết định)
advantage(thuận lợi)
unemployment(thất nghiệp)
hopefully(hy vọng)
qualifications(trình độ chuyên môn, bằng cấp)
practical(thực tiễn)
straight(ngay lập tức)
THE MOST IMPORTANT DECISION
(QUYẾT ĐỊNH QUAN TRỌNG NHẤT)
Around the age of seventeen, you have to make one of the most important (1) ...... in your life.
(Vào khoảng độ tuổi 17, bạn phải đưa ra một trong ...... quan trọng nhất cuộc đời mình.)
Do you stay on at school and (2)....... go to university later? Or do you leave school to start work or a training course?
(Bạn tiếp tục học ở trường và ...... sau này vào đại học? Hay bạn sẽ rời trường để bắt đầu một công việc hay một khóa đào tạo?)
This is your decision, but you should remember two things: there is more (3)..... among young people who have not been to university, and people with the right skills have a big (4)..... in the job market.
(Đây là quyết định của bạn, nhưng bạn nên nhớ hai điều sau: Ngày càng có nhiều người trẻ không đi học đại học bị......., còn những người có các kĩ năng phù hợp gặp nhiều ....... trong việc tìm kiếm việc làm.)
If you make the decision to go (5)...... into a job, there are many opportunities for training.
(Nếu bạn quyết định đi làm......., có nhiều cơ hội cho việc đào tạo.)
While you are earning, you can also take evening classes to gain (6)...... , which will help you to get ahead in your career more quickly.
(Trong khi bạn kiếm tiền, bạn cũng có thể tham dự các lớp học buổi tối để có được ......, những thứ sẽ giúp bạn tiến nhanh hơn trong công việc.)
Another (7)...... is that you start work and take a break to study when you are older.
(Một.......khác là bạn bắt đầu công việc rồi ngừng một thời gian để đi học khi bạn nhiều tuổi hơn.)
This is the best way to save up money for your studies, and get (8).... experience.
(Đây là cách tốt nhất để tiết kiệm tiền cho việc học và có thêm kinh nghiệm .......)
Đáp án:
1. decisions
2. hopefully
3. unemployment
4. advantage
5. straight
6. qualifications
7. possibility
8. practical