Bài tập 1 Language Vocabulary SGK Tiếng Anh lớp 11 trang 42

1. Form compound nouns with the words in the box. Then complete the sentences, using the correct ones.
(Hãy tạo ra các danh từ ghép bằng những từ cho trong khung. Sau đó hoàn thành câu với những danh từ ghép thích hợp.)
Lời giải:
care(chăm sóc)
house(căn nhà)
child(đứa trẻ)
parents(bố mẹ)
friend(bạn bè)
point(điểm)
girl(con gái)
view(tầm nhìn)
grand(cao quý)
work(công việc)
1.
She spent all morning doing ...housework...
(Cô ấy đã dành cả buổi sáng để làm việc nhà.)
2.
There are many different ...childcare... options available to mothers returning to work.
(Có nhiều lựa chọn chăm sóc trẻ khác nhau dành cho các bà mẹ trở lại làm việc.)
3.
Parents should try to see things from a teenager's ...viewpoint...
(Các bậc phụ huynh nên cố gắng nhìn nhận sự việc từ quan điểm của thanh thiếu niên.)
4.
I have lived with my ...grandparents... since I was born.
(Tôi đã sống với ông bà tôi từ khi tôi chào đời.)
5.
He can't come because he's taking his ...girlfriend... on a date.
(Anh ấy không thể đến vì anh ấy đang hẹn hò với bạn gái của anh ấy.)