Trả lời câu 2 trang 88 - Bài 28 - SGK môn Địa lý lớp 7
Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
- Phân tích các biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa dưới đây theo gợi ý sau:
+ Lượng mưa trung bình năm, sự phân bố lượng mưa trong năm.
+ Biên độ nhiệt trong năm, sự phân bố nhiệt độ trong năm
+ Cho biết từng biểu đồ thuộc kiều khí hậu nào. Nêu đặc điểm chung của kiểu khí hậu đó
- Sắp xếp các biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa A, B, C, D vào các vị trí đánh dấu 1, 2, 3, 4 trên hình 27.2 sao cho phù hợp.
Lời giải:
Biểu đồ khí hậu | Lượng mưa trung bình năm | Nhiệt độ | Biên độ nhiệt năm | Đặc điểm khí hậu | Vị trí |
A | 1244mm Mùa mưa: tháng 11 đến tháng 3 | Tháng nóng nhất: (tháng 3, tháng 11): 25°C Tháng lạnh nhất: (tháng 7): 18°C | 10°C | Khí hậu nhiệt đới | Số 3 - Bán cầu Nam |
B | 897 mm Mùa mưa: tháng 6 đến tháng 9 | Tháng nóng nhất: (tháng 5): 35°C Tháng lạnh nhát: (tháng 1): 20°C | 15°C | Nhiệt đới | Số 2 - Nửa cầu Bắc |
C | 2592 mm Mùa mưa: tháng 9 đến tháng 5 | Tháng nóng nhất (tháng 4): 28°C Tháng lạnh nhất (tháng 7): 20°C | 8°C | Xích đạo ẩm nửa cầu Nam | Số 1 |
D | 506 mm Mùa mưa: tháng 4 đến tháng 7 | Tháng nóng nhất (tháng2):22°C Tháng lạnh nhất (tháng 7): 10°C | 12°C | Địa Trung Hải nửa cầu Nam | Số 4 |
Giải các bài tập Bài 28: Thực hành: Phân tích lược đồ phân bố các môi trường tự nhiên, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở châu Phi khác
Trả lời câu 1 trang 88 - Bài 28 - SGK môn Địa lý lớp 7 Trình bày và giải thích...
Trả lời câu 2 trang 88 - Bài 28 - SGK môn Địa lý lớp 7 Phân tích biểu đồ...
Mục lục Phần 3: Thiên nhiên và con người ở các châu lục theo chương
Chương 6: Châu Phi
Chương 7: Châu Mĩ
Chương 8: Châu Nam Cực
Chương 9: Châu Đại Dương
Chương 10: Châu Âu
+ Mở rộng xem đầy đủ