Đạo hàm của hàm số lượng giác - Đại số và Giải tích toán lớp 11
1. Giới hạn của sinxx
Định lí 1
limx→0sinxx=1
2. Đạo hàm của hàm số y=sinx
Định lí 2
Hàm số y=sinx có đạo hàm tại mọi x∈R và (sinx)′=cosx
Chú ý
Nếu y=sinu và u=u(x) thì (sinu)′=u′.cosu
3. Đạo hàm của hàm số y=cosxy=cosx
Định lí 3
Hàm số y=cosx có đạo hàm tại mọi x∈R và (cosx)′=−sinx
Chú ý
Nếu y=cosu và u=u(x) thì (cosu)′=−u′.sinu
4. Đạo hàm của hàm số y=tanx
Định lí 4
Hàm số y=tanx có đạo hàm tại mọi x≠π2+kπ,k∈Z và (tanx)′=1cos2x
Chú ý
Nếu y=tanu và u=u(x) thì (tanu)′=u′cos2u
5. Đạo hàm của hàm số y=cotx
Định lí 5
Hàm số y=cotx có đạo hàm tại mọi x≠kπ,k∈Z và (cotx)′=−1sin2x
Chú ý
Nếu y=cotu và u=u(x) thì (cotu)′=−u′sin2u
Công thức đạo hàm
+) (xn)′=nxn−1
+) (un)′=n.un−1.u′
+) (1x)′=−1x2
+) (1u)′=−u′u2
+) (√x)′=12√x
+) (√u)′=u′2√u
+) (sinx)′=cosx
+) (sinu)′=u′.cosu
+) (cosx)′=−sinx
+) (cosu)′=−u′.sinu
+) (tanx)′=1cos2x
+) (tanu)′=u′cos2u
+) (cotx)′=−1sin2x
+) (cotu)′=−u′sin2u
+ Mở rộng xem đầy đủ