Hàm số lũy thừa - Giải tích toán lớp 12
1. Khái niệm
Hàm số y=xα, với α∈R, được gọi là hàm số lũy thừa.
2. Đạo hàm của hàm số lũy thừa
Hàm số y=xα, với α∈R có đạo hàm với mọi x>0 và (xα)′=αxα−1.
Chú ý
Công thức tính đạo hàm của hàm hợp đối với hàm số lũy thừa có dạng
(uα)′=α.uα−1.u′
3. Khảo sát hàm số lũy thừa y=xα
a) y=xα,α>0
- Tập khảo sát (0;+∞)
- Sự biến thiên
y′=α.xα−1>0,∀x>0
+) Giới hạn đặc biệt:
limx→0+xα=0,limx→+∞xα=+∞
+) Tiệm cận : Không có
b) y=xα,α<0
- Tập khảo sát (0;+∞)
+) Giới hạn đặc biệt
limx→0+xα=+∞,limx→+∞xα=0
+) Tiệm cận
Trục Ox là tiệm cận ngang
Trục Oy là tiệm cận đứng
Đồ thị

Tóm tắt các tính chất của hàm số lũy thừa y=xα trên khoảng (0,+∞)
- α>0
+) Đạo hàm : y′=α.xα−1
+) Chiều biến thiên : Hàm số luôn đồng biến
+) Tiệm cận : Không có
+) Đồ thị : Đồ thị luôn đi qua điểm (1;1)
- α<0
+) Đạo hàm : y′=α.xα−1
+) Chiều biến thiên : Hàm số luôn nghịch biến
+) Tiệm cận : Trục Ox là tiệm cận ngang, trục Oy là tiệm cận đứng
+) Đồ thị : Đồ thị luôn đi qua điểm (1;1)