Loading [MathJax]/jax/output/HTML-CSS/fonts/TeX/fontdata.js

Giá trị lượng giác của một cung - Đại số toán lớp 10

1. Giá trị lượng giác của cung 

1.1. Định nghĩa
Trên đường tròn lượng giác cho cung ^AM có sđ^AM=α
Tung độ y=¯OK của điểm M gọi là sin của α và kí hiệu là sinα.
                                sinα=¯OK
Hoành độ x=¯OH của điểm M gọi là côsin của α và kí hiệu là cosα.
                                cosα=¯OH
Nếu cosα0, tỉ số sinαcosα gọi là tang của α và kí hiệu là tanα (người ta còn dùng kí hiệu tgα).
                                             tanα=sinαcosα
Nếu sinα0, tỉ số cosαsinα gọi là côtang của α và kí hiệu là cotα (người ta còn dùng kí hiệu cotgα).
                                             cotα=cosαsinα
- Các giá trị sinα,cosα,tanα,cotα được gọi là các giá trị lượng giác của cung α.
Ta cũng gọi trục tung là trục sin, còn trục hoành là trục côsin.
Chú ý
- Các định nghĩa trên cũng áp dụng cho các góc lượng giác.
- Nếu 0oα180o thì các giá trị lượng giác của góc α chính là các giá trị lượng giác của góc đó đã nêu trong SGK Hình học 10.
1.2. Hệ quả
- sinα và cosα xác định với mọi αR. Hơn nữa, ta có
                           sin(α+k2π)=sinα,kZ
                           cos(α+k2π)=cosα,kZ
- Vì 1¯OK1;1¯OH1 nên ta có
                            1sinα1
                            1cosα1
- Với mọi mR mà 1m1 đều tồn tại α và β sao cho sinα=m và cosβ=m.
- tanα xác định với mọi απ2+kπ(kZ)
- cotα xác định với mọi αkπ(kZ)
- Dấu của các giá trị lượng giác của góc phụ thuộc vào vị trí điểm cuối của cung ^AM=α trên đường tròn lượng giác.
Bảng xác định dấu của các giá trị lượng giác
1.3. Giá trị lượng giác của các cung đặc biệt

2. Ý nghĩa hình học của tang và côtang

2.1. Ý nghĩa hình học của tanα
tanα được biểu diễn bởi độ dài đại số của vectơ AT trên trục tAt. Trục tAt được gọi là trục tang.
2.2. Ý nghĩa hình học của cotα
cotα được biểu diễn bởi độ dài đại số của vectơ BS trên trục sBs. Trục sBs được gọi là trục côtang.

3. Quan hệ giữa các giá trị lượng giác

3.1. Công thức lượng giác cơ bản
sin2α+cos2α=1
1+tan2α=1cos2α       απ2+kπ,kZ
1+cot2α=1sin2α        αkπ,kZ
tanα.cotα=1            αkπ2,kZ
3.2. Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt 
a) Cung đối nhau : α và α
cos(α)=cosα
sin(α)=sinα
tan(α)=tanα
cot(α)=cotα
b) Cung bù nhau : α và πα
sin(πα)=sinα
cos(πα)=cosα
tan(πα)=tanα
cot(πα)=cotα
c) Cung hơn kém π : α và α+π
sin(π+α)=sinα
cos(π+α)=cosα
tan(π+α)=tanα
cot(π+α)=cotα
d) Cung phụ nhau: α và (π2α)
sin(π2α)=cosα
cos(π2α)=sinα
tan(π2α)=cotα
cot(π2α)=tanα