Giải bài 12 trang 112 – SGK Toán lớp 9 tập 2

Điền đủ các kết quả vào những ô trống của bảng sau:

HìnhBán kính đáyĐường kính đáyChiều caoChu vi đáyDiện tích đáyDiện tích xung quanhThể tích
25 mm 7 cm    
 6 cm1 m    
5 cm     \(1l\)
Lời giải:
Nhắc lại: Hình trụ có diện tích đáy r và chiều cao h thì có:
- Đường kính đáy \(d=2r.\)
- Chu vi đáy: \(C=2\pi r=\pi d\)
- Diện tích đáy: \(S=\pi r^2\)
- Diện tích xung quanh: \(S_{xq}=2\pi r h\)
- Thể tích: \(V=\pi r^2h\)
- Biểu diễn chiều cao h: \(h=\dfrac{V}{S}=\dfrac{S_{xq}}{C}\)
 
Hình
Bán kính đáyĐường kính đáyChiều caoChu vi đáyDiện tích đáyDiện tích xung quanhThể tích
25 mm\(25.2=50\) mm\(7 cm=70mm\)\(2.\pi.25=50\pi\) mm\(2\pi.25^2\\=1250\pi\,\, mm^2\)\(50\pi.70\\=3500\pi \,\,mm^2\)\(1250\pi.70\\=87500\pi\,\, mm^3\)
3 cm6 cm\(1 m=100cm\)\(2\pi.3=6\pi\,cm\)\(2\pi.3^2\\=18\pi\,cm^2\)\(6\pi.100\\=600\pi\,cm^2\)\(18\pi.100\\=1800\pi\,cm^3\)
5 cm10 cm\(\dfrac{1000}{25\pi}=\dfrac{40}{\pi}\,cm\)\(10\pi\,cm\)\(\pi.5^2=25\pi\,cm^2\)\(10\pi.\dfrac{40}{\pi}\\=400\,cm^2\)\(1l=1dm^3\\=1000cm^3\)
Xem video bài giảng và làm thêm bài luyện tập về bài học này ở đây để học tốt hơn.