Processing math: 100%

Giải bài 6 trang 79 – Bài 14 - SGK môn Vật lý lớp 12

Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R=30Ω nối tiếp với một tụ điện C. Cho biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch bằng 100V, giữa hai đầu tụ điện bằng 80V, tính ZC và cường độ hiệu dụng I.

Lời giải:

Mạch điện gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện C, ta có:

U2=UR2+UC2UR=U2UC2=1002802=60(V)

Cường độ dòng điện hiệu dụng: I=URR=6030=2(A) 

ZC=UCI=802=40(Ω) 

 

Ghi nhớ:

- Tổng trợ của mạch R L C nối tiếp: z=R2+(ZLZC)2 

- Định luật Ôm cho đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp: I=UZ 

- Công thức tính góc lệch pha φ giữa điệp áp và dòng điện: tanφ=ZLZCR 

+ Nếu ZL>ZC: Điện áp u sớm pha so với dòng điện i.

+ Nếu ZL<ZC: Điện áp u trễ pha so với dòng điện i.

- Cộng hưởng điện xảy ra khi ZL=ZC hay ω2LC=1 

khi đó I sẽ lớn nhất: I=UR

Tham khảo lời giải các bài tập Bài 14: Mạch có R, L, C mắc nối tiếp khác Trả lời câu hỏi C1 trang 75 – Bài 14 - SGK môn Vật lý lớp 12 Hãy nhắc lại định... Trả lời câu hỏi C2 trang 76 – Bài 14 - SGK môn Vật lý lớp 12 Hãy giải thích vị trí... Trả lời câu hỏi C3 trang 77 – Bài 14 - SGK môn Vật lý lớp 12 Chứng minh các hệ thức... Giải bài 1 trang 79 – Bài 14 - SGK môn Vật lý lớp 12 Phát biểu định luật... Giải bài 2 trang 79 – Bài 14 - SGK môn Vật lý lớp 12 Dòng nào có cột A... Giải bài 3 trang 79 – Bài 14 - SGK môn Vật lý lớp 12 Trong mạch điện xoay... Giải bài 4 trang 79 – Bài 14 - SGK môn Vật lý lớp 12 Mạch điện xoay chiều... Giải bài 5 trang 79 – Bài 14 - SGK môn Vật lý lớp 12 Mạch điện xoay chiều... Giải bài 6 trang 79 – Bài 14 - SGK môn Vật lý lớp 12 Mạch điện xoay chiều... Giải bài 7 trang 80 – Bài 14 - SGK môn Vật lý lớp 12 Mạch điện xoay chiều... Giải bài 8 trang 80 – Bài 14 - SGK môn Vật lý lớp 12 Mạch điện xoay chiều... Giải bài 9 trang 80 – Bài 14 - SGK môn Vật lý lớp 12 Mạch điện xoay chiều... Giải bài 10 trang 80 – Bài 14 - SGK môn Vật lý lớp 12 Mạch điện xoay chiều... Giải bài 11 trang 80 – Bài 14 - SGK môn Vật lý lớp 12 Chọn câu đúng.Đoạn... Giải bài 12 trang 80 – Bài 14 - SGK môn Vật lý lớp 12 Chọn đáp án...
+ Mở rộng xem đầy đủ