Giải bài 1 trang 116 - SGK Toán lớp 5
Viết số | Đọc số |
76cm3 | bảy mươi sáu xăng-ti-mét khối |
519dm3 | |
85,08dm3 | |
45cm3 | |
một trăm chín mươi hai xăng-ti-mét khối | |
hai nghìn không trăm linh một đề-xi-mét khối | |
ba phần tám xăng-ti-mét khối |
Lời giải:
Hướng dẫn:Đọc số rồi đọc kèm đơn vị đo thể tích ở cuối.Kí hiệu cm3 đọc là xăng-ti-mét khối.dm3 đọc là đề-xi-mét khối.
Bài giải:
Viết số | Đọc số |
76cm3 | bảy mươi sáu xăng-ti-mét khối |
519dm3 | năm trăm mười chín đề-xi-mét khối |
85,08dm3 | tám mươi lăm phẩy không tám đề-xi-mét khối |
45cm3 | bốn phần năm xăng-ti-mét khối |
192cm3 | một trăm chín mươi hai xăng-ti-mét khối |
2001dm3 | hai nghìn không trăm linh một đề-xi-mét khối |
38cm3 | ba phần tám xăng-ti-mét khối |
Xem video bài giảng và làm thêm bài luyện tập về bài học này ở đây để học tốt hơn.
Tham khảo lời giải các bài tập Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối khác
Giải bài 1 trang 116 - SGK Toán lớp 5 Viết sốĐọc...
Giải bài 2 trang 117 - SGK Toán lớp 5 Viết số thích hợp vào...
+ Mở rộng xem đầy đủ