Giải bài 5 trang 177 - SGK Toán lớp 4
Thay chữ a, b bằng chữ số thích hợp:
a) \(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,\,ab0\\ & -\\ & \,\,\,\,\,\,\, ab\,\,\\ \end{align}}{\,\,\,\,\,207} \) b) \(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,\,ab0\\ & + \\ & \,\,\,\,\,\,\, ab\\ \end{align}}{\,\,\,\,\,748} \)
Lời giải:
a)
\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,\,ab0\\ & -\\ & \,\,\,\,\,\,\, ab\,\,\\ \end{align}}{\,\,\,\,\,207} \)
\(b\) khác 0, vì nếu \(b = 0 \) thì 0 trừ 0 bằng 0 (khác 7)
• Vậy phải lấy \(10 - b\) được \(7\)→ \(b = 3\), nhớ \(1 \) sang \(a \) (thành \(a + 1\)).
• \(b \) trừ (\(a + 1\)) bằng \(0 \) nên \(a + 1 = b\) hay \(a + 1 = 3\) → \(a = 2\)
Ta có phép tính:\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,\,230\\ & -\\ & \,\,\,\,\,\,\, 23\,\,\\ \end{align}}{\,\,\,\,\,207} \)
b)
b)
\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,\,ab0\\ & + \\ & \,\,\,\,\,\,\, ab\\ \end{align}}{\,\,\,\,\,748} \)
.Hàng đơn vi: \(0 + b = 8\) nên \(b = 8\)
• Hàng chục: \(8 + a =14\) nên \(a = 6\) (nhớ 1)
• Hàng trăm: a nhớ \(1 \) bằng \(7 \)(đúng)
Ta có phép tính: \(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,\,680\\ & + \\ & \,\,\,\,\,\,\, 68\,\,\\ \end{align}}{\,\,\,\,\,748} \)
Tham khảo lời giải các bài tập Luyện tập chung trang 177 khác
Giải bài 1 trang 177 - SGK Toán lớp 4 a) Đọc các số:\(975...
Giải bài 2 trang 177 - SGK Toán lớp 4 Đặt rồi tính :a) \(24...
Giải bài 3 trang 177 - SGK Toán lớp 4 Điền dấu >; < ; =...
Giải bài 4 trang 177 - SGK Toán lớp 4 Một thửa ruộng...
Giải bài 5 trang 177 - SGK Toán lớp 4 Thay chữ a, b bằng chữ...
Mục lục Giải bài tập SGK Toán lớp 4 theo chương
Chương 1: Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng
Chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên. Hình học
Chương 3: Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. Giới thiệu hình bình hành
Chương 4: Phân số - Các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi
Chương 5: Tỉ số - Một số bài toán liên quan đến tỉ số. Tỉ lệ bản đồ
Chương 6: Ôn tập
+ Mở rộng xem đầy đủ