Giải bài 1 trang 100 - SGK Toán lớp 4
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
\(530dm^{2}\) = ... \(cm^{2}\) \(13dm^{2} 29cm^{2}=\, ... cm^{2}\) \(10km^{2}=\,... m^{2}\) | \(84\,600cm^{2} = \, ...dm^{2}\) \(300dm^{2} =\,...m^{2}\) \(9\,000\,000m^{2}=\,...km^{2}\) |
Lời giải:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
\(530dm^{2}\) = \(53000cm^{2}\) \(13dm^{2} 29cm^{2}=\, 1329 cm^{2}\\10km^{2}=\,10\,000\,000 m^{2}\) | \(84\,600cm^{2} = \, 846dm^{2}\) \(300dm^{2} =\,3m^{2}\\9\,000\,000m^{2}=\,9km^{2}\) |
Ghi nhớ: Hai đơn vị đo diện tích liền nhau(\(m^{2}; dm^{2}; cm^{2}\)) thì hơn kém nhau 100 lần.
\(1km^{2}=\, 1\,000\,000m^{2}\)
Tham khảo lời giải các bài tập Luyện tập trang 100 khác
Giải bài 1 trang 100 - SGK Toán lớp 4 Viết số thích hợp vào...
Giải bài 2 trang 101 - SGK Toán lớp 4 Tính diện tích khu đất...
Giải bài 3 trang 101 - SGK Toán lớp 4 Cho biết diện tích của...
Giải bài 4 trang 101 - SGK Toán lớp 4 Một khu đất hình chữ...
Giải bài 5 trang 101 - SGK Toán lớp 4 Cho biết mật độ dân...
Mục lục Giải bài tập SGK Toán lớp 4 theo chương
Chương 1: Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng
Chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên. Hình học
Chương 3: Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. Giới thiệu hình bình hành
Chương 4: Phân số - Các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi
Chương 5: Tỉ số - Một số bài toán liên quan đến tỉ số. Tỉ lệ bản đồ
Chương 6: Ôn tập
+ Mở rộng xem đầy đủ