Giải bài 1 trang 99 - SGK Toán lớp 3
b) Xác định trung điểm của đoạn thẳng \(CD\)
Lời giải:
Bước 1: Đo độ dài đoạn thẳng \(CD = 6cm\)
Bước 2: Chia đoạn thẳng \(CD\) thành hai phần bằng nhau: \(6 : 2 = 3 \, (cm)\)
Bước 3: Đặt thước sao cho vạch \(0 cm\) trùng với điểm \(C\).
Đánh dấu điểm \(N\) trên \(CD\) ứng với vạch \(3cm\) của thước.
\(N\) là trung điểm của đoạn thẳng \(CD\), \(CN = \dfrac{1}{2} CD\)
Mục lục Giải bài tập SGK Toán lớp 3 theo chương
•Chương 1: Ôn tập và bổ sung
•Chương 2: Phép nhân và phép chia trong phạm vi 1000
•Chương 3: Các số đến 10 000
•Chương 4: Các số đến 100 000
•Chương 5: Ôn tập cuối năm
- Chương 1: Ôn tập và bổ sung
- Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số
- Cộng, trừ các số có 3 chữ số ( không nhớ )
- Luyện tập trang 4
- Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần)
- Luyện tập trang 6
- Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần)
- Luyện tập trang 8
- Ôn tập các bảng nhân
- Ôn tập các bảng chia
- Luyện tập trang 10
- Ôn tập về hình học
- Ôn tập về giải toán
- Xem đồng hồ
- Xem đồng hồ (tiếp theo)
- Luyện tập trang 17
- Luyện tập chung trang 18
- Chương 2: Phép nhân và phép chia trong phạm vi 1000
- Bảng nhân 6
- Luyện tập trang 20
- Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ)
- Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)
- Luyện tập trang 23
- Bảng chia 6
- Luyện tập trang 25
- Tìm một trong các phần bằng nhau của một số
- Luyện tập trang 26
- Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
- Luyện tập trang 28
- Phép chia hết và phép chia có dư
- Luyện tập trang 30
- Bảng nhân 7
- Luyện tập trang 32
- Gấp một số lên nhiều lần
- Luyện tập trang 34
- Bảng chia 7
- Luyện tập trang 36
- Giảm đi một số lần
- Luyện tập trang 38
- Tìm số chia
- Luyện tập trang 40
- Góc vuông, góc không vuông
- Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng ê ke
- Đề-ca-mét. Héc-tô-mét
- Bảng đơn vị đo độ dài
- Luyện tập trang 46
- Thực hành đo độ dài
- Thực hành đo độ dài (tiếp theo)
- Luyện tập chung trang 49
- Bài toán giải bằng hai phép tính
- Bài toán giải bằng hai phép tính (tiếp theo)
- Luyện tập trang 52
- Bảng nhân 8
- Luyện tập trang 54
- Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
- Luyện tập trang 56
- So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
- Luyện tập trang 58
- Bảng chia 8
- Luyện tập trang 60
- So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn
- Luyện tập trang 62
- Bảng nhân 9
- Luyện tập trang 64
- Gam
- Luyện tập trang 67
- Bảng chia 9
- Luyện tập trang 69
- Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
- Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
- Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
- Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
- Giới thiệu bảng nhân
- Giới thiệu bảng chia
- Luyện tập trang 76
- Luyện tập chung trang 77
- Làm quen với biểu thức
- Tính giá trị của biểu thức
- Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo)
- Luyện tập trang 81
- Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo)
- Luyện tập trang 82
- Luyện tập chung trang 83
- Hình chữ nhật
- Hình vuông
- Chu vi hình chữ nhật
- Chu vi hình vuông
- Luyện tập trang 89
- Luyện tập chung trang 90
- Chương 3: Các số đến 10 000
- Các số có bốn chữ số
- Luyện tập trang 94
- Các số có bốn chữ số (tiếp theo)
- Các số có bốn chữ số (tiếp theo)
- Số 10 000 - Luyện tập
- Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng
- Luyện tập trang 99
- So sánh các số trong phạm vi 10 000
- Luyện tập trang 101
- Phép cộng các số trong phạm vi 10 000
- Luyện tập trang 103
- Phép trừ các số trong phạm vi 10 000
- Luyện tập trang 105
- Luyện tập chung trang 106
- Tháng - năm
- Luyện tập trang 109
- Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính
- Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
- Luyện tập trang 114
- Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo)
- Luyện tập trang 116
- Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số
- Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
- Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
- Luyện tập trang 120
- Luyện tập chung trang 120
- Làm quen với chữ số La Mã
- Luyện tập trang 122
- Thực hành xem đồng hồ
- Thực hành xem đồng hồ (tiếp theo)
- Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- Luyện tập trang 129 phần 1
- Luyện tập trang 129 phần 2
- Tiền Việt Nam
- Luyện tập trang 132
- Làm quen với thống kê số liệu
- Làm quen với thống kê số liệu (tiếp theo)
- Luyện tập trang 138
- Chương 4: Các số đến 100 000
- Các số có năm chữ số
- Luyện tập trang 142
- Các số có năm chữ số (tiếp theo)
- Luyện tập trang 145
- Số 100 000 - Luyện tập
- So sánh các số trong phạm vi 100 000
- Luyện tập trang 148
- Luyện tập trang 149
- Diện tích của một hình
- Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông
- Diện tích hình chữ nhật
- Luyện tập trang 153
- Diện tích hình vuông
- Luyện tập trang 154
- Phép cộng các số trong phạm vi 100 000
- Luyện tập trang 156
- Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
- Tiền Việt Nam
- Luyện tập trang 159
- Luyện tập chung trang 160
- Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
- Luyện tập trang 162
- Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
- Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
- Luyện tập trang 165
- Luyện tập chung trang 165
- Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo)
- Luyện tập trang 167
- Luyện tập trang 167
- Luyện tập chung trang 168
- Chương 5: Ôn tập cuối năm
- Ôn tập các số đến 100 000
- Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
- Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000
- Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
- Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
- Ôn tập về đại lượng
- Ôn tập về hình học
- Ôn tập về hình học (tiếp theo)
- Ôn tập về giải toán
- Ôn tập về giải toán (tiếp theo)
- Luyện tập chung trang 177
- Luyện tập chung trang 178
- Luyện tập chung trang 179
Giải bài tập SGK Toán lớp 3
Chương 1: Ôn tập và bổ sung
Chương 2: Phép nhân và phép chia trong phạm vi 1000
Chương 3: Các số đến 10 000
Chương 4: Các số đến 100 000
Chương 5: Ôn tập cuối năm
•Các số có bốn chữ số
•Luyện tập trang 94
•Các số có bốn chữ số (tiếp theo)
•Các số có bốn chữ số (tiếp theo)
•Số 10 000 - Luyện tập
•Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng
•Luyện tập trang 99
•So sánh các số trong phạm vi 10 000
•Luyện tập trang 101
•Phép cộng các số trong phạm vi 10 000
•Luyện tập trang 103
•Phép trừ các số trong phạm vi 10 000
•Luyện tập trang 105
•Luyện tập chung trang 106
•Tháng - năm
•Luyện tập trang 109
•Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính
•Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
•Luyện tập trang 114
•Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo)
•Luyện tập trang 116
•Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số
•Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
•Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
•Luyện tập trang 120
•Luyện tập chung trang 120
•Làm quen với chữ số La Mã
•Luyện tập trang 122
•Thực hành xem đồng hồ
•Thực hành xem đồng hồ (tiếp theo)
•Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
•Luyện tập trang 129 phần 1
•Luyện tập trang 129 phần 2
•Tiền Việt Nam
•Luyện tập trang 132
•Làm quen với thống kê số liệu
•Làm quen với thống kê số liệu (tiếp theo)
•Luyện tập trang 138
+ Mở rộng xem đầy đủ