Giải bài 30 trang 19 – SGK Toán lớp 9 tập 1

Rút gọn các biểu thức sau:
 a) \(\dfrac{x}{y}\sqrt{\dfrac{{{x}^{2}}}{{{y}^{4}}}}\) với \(x>0, y\ne 0 \);
b) \(2{{y}^{2}}.\sqrt{\dfrac{{{x}^{4}}}{4{{y}^{2}}}}\) với \(y<0 \);
c) \(5xy\sqrt{\dfrac{25{{x}^{2}}}{{{y}^{6}}}}\) với \(x<0,y>0 \);
d) \(0,2{{x}^{3}}{{y}^{3}}.\sqrt{\dfrac{16}{{{x}^{4}}{{y}^{8}}}}\) với \(x\ne 0,y\ne0 \).
Lời giải:
Hướng dẫn:
Nếu \(a\ge 0,b>0\) thì \(\sqrt{\dfrac{a}{b}}=\dfrac{\sqrt{a}}{\sqrt{b}} \)
 
 a) Với \(x>0, y\ne 0\), ta có: 
\(\dfrac{x}{y}\sqrt{\dfrac{{{x}^{2}}}{{{y}^{4}}}}=\dfrac{x}{y}.\dfrac{\sqrt{{{x}^{2}}}}{\sqrt{{{y}^{4}}}}=\dfrac{x}{y}.\dfrac{\left| x \right|}{{{y}^{2}}}=\dfrac{{{x}^{2}}}{{{y}^{3}}} \);
b) Với \(y<0\), ta có:
\(2{{y}^{2}}.\sqrt{\dfrac{{{x}^{4}}}{4{{y}^{2}}}}=2{{y}^{2}}.\dfrac{\sqrt{{{x}^{4}}}}{\sqrt{4{{y}^{2}}}}=2{{y}^{2}}.\dfrac{{{x}^{2}}}{2\left| y \right|}=2{{y}^{2}}.\dfrac{{{x}^{2}}}{-2y}=-{{x}^{2}}y \);
c) Với \(x<0,y>0\), ta có:
\(5 xy\sqrt{\dfrac{25{{x}^{2}}}{{{y}^{6}}}}=5xy.\dfrac{\sqrt{25{{x}^{2}}}}{\sqrt{{{y}^{6}}}}=5xy.\dfrac{5\left| x \right|}{\left| {{y}^{3}} \right|}=5xy.\dfrac{-5x}{{{y}^{3}}}=-\dfrac{25{{x}^{2}}}{{{y}^{2}}} \);
d) Với \(x\ne 0,y\ne 0\), ta có: 
\(0,2{{x}^{3}}{{y}^{3}}.\sqrt{\dfrac{16}{{{x}^{4}}{{y}^{8}}}}=0,2{{x}^{3}}{{y}^{3}}.\dfrac{\sqrt{16}}{\sqrt{{{x}^{4}}{{y}^{8}}}}=\dfrac{0,2.4.{{x}^{3}}{{y}^{3}}}{{{x}^{2}}{{y}^{4}}}=\dfrac{0,8x}{y} .\)
Xem video bài giảng và làm thêm bài luyện tập về bài học này ở đây để học tốt hơn.