Giải bài 20 trang 118 – SGK Toán lớp 9 tập 2

Hãy điền đủ vào các ô trống ở bảng sau (xem hình 96):

Bán kính đáy r (cm)Đường kính đáy d (cm)Chiều cao h (cm)Độ dài đường sinh \(l(cm)\)Thể tích \(V(cm^3)\)
10 10  
 1010  
  10 1000
10   1000
 10  1000
Lời giải:
Nhắc lại:
Các công thức liên quan đến hình nón có bán kính đường tròn đáy là r và đường sinh l.
+)  \(h^2+r^2=l^2\)
+) Diện tích xung quanh: \(S_{xq}=\pi rl\)
+) Thể tích: \(V=\dfrac 1 3 \pi r^2h\)
 
Bán kính đáy r (cm)
Đường kính đáy d (cm)Chiều cao h (cm)Độ dài đường sinh \(l(cm)\)Thể tích \(V(cm^3)\)
10\(2.10=20 \)10\(\sqrt{10^2+10^2}=10\sqrt 2\)\(\dfrac 1 3 \pi 10^2.10=\dfrac{1000\pi }{3}\)
51010\(\sqrt{5^2+10^2}=5\sqrt 5\)\(\dfrac 1 3 \pi 5^2.10=\dfrac{250\pi}{3}\)
\(\sqrt{\dfrac{1000.3}{\pi.10}}=\dfrac{10\sqrt 3}{\sqrt{\pi}}\)\(\dfrac{20\sqrt 3}{\sqrt{\pi}}\)10\(\sqrt{\dfrac{300}{\pi}+10^2}\approx13,98\)1000
1020\(\dfrac{1000.3}{\pi.10^2}=\dfrac{30}{\pi}\)\(\sqrt{100+\dfrac{900}{\pi^2}}\)1000
510\(\dfrac{120}{\pi}\)\(\sqrt{25+\dfrac{120^2}{\pi^2}}\)1000
Xem video bài giảng và làm thêm bài luyện tập về bài học này ở đây để học tốt hơn.
Bài 2: Hình nón - Hình nón cụt - Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt
Giải bài tập SGK Toán 9
+ Mở rộng xem đầy đủ