Giải bài 33 trang 16 - SGK Toán lớp 8 Tập 1
Tính
a) (2+xy)2
b) (5−3x)2
c) (5−x2)(5+x2)
d) (5x−1)3
e) (2x−y)(4x2+2xy+y2)
f) (x+3)(x2−3x+9)
Lời giải:
a) (2+xy)2=22+2.2.xy+(xy)2=4+4xy+x2y2
b) (5−3x)2=52−2.5.3x+(3x)2=25−30x+9x2
c) (5−x2)(5+x2)=52−(x2)2=25−x4
d) (5x−1)3=(5x)3−3.(5x)2.1+3.5x.12−13=125x3−75x2+15x−1
e) (2x−y)(4x2+2xy+y2)=(2x−y)[(2x)2+2x.y+y2]=(2x)3−y3=8x3−y3
f) (x+3)(x2−3x+9)=(x+3)(x2−3x+32)=x3+33=x3+27
Ghi nhớ:
7 các hằng đẳng thức đáng nhớ:
(a+b)2=a2+2ab+b2(a−b)2=a2−2ab+b2a2−b2=(a−b)(a+b)(a−b)3=a3−3a2b+3ab2−b3(a+b)3=a3+3a2b+3ab2+b3a3+b3=(a+b)(a2−ab+b2)a3−b3=(a−b)(a2+ab+b2)
Tham khảo lời giải các bài tập Luyện tập (trang 16-17) khác
Giải bài 33 trang 16 - SGK Toán lớp 8 Tập 1 Tínha) \((2 +...
Giải bài 34 trang 17 - SGK Toán lớp 8 Tập 1 Rút gọn các biểu thức...
Giải bài 35 trang 17 - SGK Toán lớp 8 Tập 1 Tính nhanh:a) \(34^2 +...
Giải bài 36 trang 17 - SGK Toán lớp 8 Tập 1 Tính giá trị của biểu...
Giải bài 37 trang 17 - SGK Toán lớp 8 Tập 1 Dùng bút chì nối các...
Giải bài 38 trang 17 - SGK Toán lớp 8 Tập 1 Chứng minh các đẳng...
Mục lục Giải bài tập SGK Toán 8 theo chương
Chương 1: Phép nhân và phép chia đa thức - Đại số 8
Chương 1: Tứ giác - Hình học 8
Chương 2: Phân thức đại số - Đại số 8
Chương 2: Đa giác. Diện tích đa giác - Hình học 8
Chương 3: Phương trình bậc nhất một ẩn - Đại số 8
Chương 3: Tam giác đồng dạng - Hình học 8
Chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn - Đại số 8
Chương 4: Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều - Hình học 8
+ Mở rộng xem đầy đủ