Giải bài 31 trang 23 – SGK Toán lớp 8 tập 2
Giải các phương trình:
a) 1x−1−3x2x3−1=2xx2+x+1
b) 3(x−1)(x−2)+2(x−3)(x−1)=1(x−2)(x−3)
c) 1+1x+2=128+x3
d) 13(x−3)(2x+7)+12x+7=6(x−3)(x+3)
Hướng dẫn: Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu:
+ Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình
+ Bước 2: Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu
+ Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được
+ Bước 4: Kết luận. Trong các giá trị của ẩn vừa tìm được ở bước 3, các giá trị thỏa mãn điều kiện xác định chính là các nghiệm của phương trình đã cho.
Bài giải
a) ĐKXĐ: x≠1
1x−1−3x2x3−1=2xx2+x+1
⇔x2+x+1(x−1)(x2+x+1)−3x2(x−1)(x2+x+1)=2x(x−1)(x−1)(x2+x+1)
⇒x2+x+1−3x2=2x(x−1)
⇔−2x2+x+1=2x2−2x
⇔4x2−3x−1=0
⇔4x2−4x+x−1=0
⇔4x(x−1)+(x−1)=0
⇔(4x+1)(x−1)=0
⇔[4x+1=0x−1=0
⇔[4x=−1x=1
⇔[x=−14(nhận)x=1(loại)
Vậy S={−14}
b) ĐKXĐ: x≠1;x≠2;x≠3
3(x−1)(x−2)+2(x−3)(x−1)=1(x−2)(x−3)
⇔3(x−3)(x−1)(x−2)+2(x−2)(x−3)(x−1)=(x−1)(x−2)(x−3)
⇒3(x−3)+2(x−2)=x−1
⇔3x−9+2x−4=x−1
⇔4x=12
⇔x=3 (loại)
Vậy phương trình vô nghiệm
c) ĐKXĐ: x≠−2
1+1x+2=128+x3
⇔x3+8x3+8+x2−2x+4x3+8=12x3+8
⇒x3+8+x2−2x+4=12
⇔x3+x2−2x=0
⇔x(x2+x−2)=0
⇔x(x2−x+2x−2)=0
⇔x[x(x−1)+2(x−1)]=0
⇔x(x−1)(x−2)=0
⇔[x=0x−1=0x−2=0
⇔[x=0(nhận)x=1(nhận)x=2(loại)
Vậy S={0;1}
d) ĐKXĐ: x≠±3;x≠−72
13(x−3)(2x+7)+12x+7=6(x−3)(x+3)
⇔13(x+3)(x+3)(x−3)(2x+7)+(x+3)(x−3)(x+3)(x−3)(2x+7)=6(2x+7)(x−3)(x+3)(2x+7)
⇒13(x+3)+(x+3)(x−3)=6(2x+7)
⇔13x+39+x2−9=12x+42
⇔x2+x−12=0
⇔x2+4x−3x−12=0
⇔x(x+4)−3(x+4)=0
⇔(x−3)(x+4)=0
⇔[x−3=0x+4=0
⇔[x=3(loại)x=−4(nhận)
Vậy S={4}