Giải bài 29 trang 50 – SGK Toán lớp 8 tập 1
Làm tính trừ các phân thức sau:
a) 4x−13x2y−7x−13x2y
b) 4x+52x−1−5−9x2x−1
c) 11x2x−3−x−183−2x
d) 2x−710x−4−3x+54−10x
Lời giải:
Hướng dẫn:
Muốn trừ phân thức AB cho phân thức CD, ta cộng AB với phân thức đối của CD:
AB−CD=AB+(−CD)
Bài giải
a) 4x−13x2y−7x−13x2y
=4x−13x2y+−(7x−1)3x2−1
=4x−13x2y+−7x+13x2−1
=(4x−1)+(−7x+1)3x2y
=4x−1−7x+13x2y
=−3x3x2y
=−1xy
b) 4x+52x−1−5−9x2x−1
=4x+52x−1+−(5−9x)2x−1
=4x+52x−1+−5+9x2x−1
=(4x+5)+(−5+9x)2x−1
=4x+5−5+9x2x−1
=13x2x−1
c) 11x2x−3−x−183−2x
=11x2x−3+x−18−(3−2x)
=11x2x−3+x−182x−3
=11x+x−182x−3
=12x−182x−3
=6(2x−3)2x−3
=6
d) 2x−710x−4−3x+54−10x
=2x−710x−4+3x+5−(4−10x)
=2x−710x−4+3x+510x−4
=2x−7+3x+510x−4
=5x−22(5x−2)
=12
Xem video bài giảng và làm thêm bài luyện tập về bài học này ở đây để học tốt hơn.
Tham khảo lời giải các bài tập Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số khác
Giải bài 28 trang 49 – SGK Toán lớp 8 tập 1 Theo quy tắc đổi dấu...
Giải bài 29 trang 50 – SGK Toán lớp 8 tập 1 Làm tính trừ các phân...
Giải bài 30 trang 50 – SGK Toán lớp 8 tập 1 Thực hiện các phép...
Giải bài 31 trang 50 – SGK Toán lớp 8 tập 1 Chứng tỏ rằng mỗi...
Giải bài 32 trang 50 – SGK Toán lớp 8 tập 1 Đố. Đố em tính nhanh...
Mục lục Giải bài tập SGK Toán 8 theo chương
Chương 1: Phép nhân và phép chia đa thức - Đại số 8
Chương 1: Tứ giác - Hình học 8
Chương 2: Phân thức đại số - Đại số 8
Chương 2: Đa giác. Diện tích đa giác - Hình học 8
Chương 3: Phương trình bậc nhất một ẩn - Đại số 8
Chương 3: Tam giác đồng dạng - Hình học 8
Chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn - Đại số 8
Chương 4: Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều - Hình học 8
+ Mở rộng xem đầy đủ