Giải bài 5 trang 113 - SGK môn Giải tích lớp 12
Tính các tích phân sau:
a) 1∫0(1+3x)32dx;
b) 12∫0x3−1x2−1dx;
c) 2∫1ln(1+x)x2dx.
Lời giải:
Gợi ý:
a) Dùng phương pháp đổi biến: Đặt 1+3x=t
b) Tách x3−1x2−1=x+1x+1
c) Dùng phương pháp tích phân từng phần
a) 1∫0(1+3x)32dx
Đặt 1+3x=t⇒dt=3dx⇒dx=dt3
Đổi cận
x | 0 | 1 |
t | 1 | 4 |
1∫0(1+3x)32dx=134∫1t32dt=215t52|41=64−215=6215
b)
12∫0x3−1x2−1dx=12∫0(x+1x+1)dx=(x22+ln|x+1|)|120=18+ln32
c) 2∫1ln(1+x)x2dx
Đặt {ln(1+x)=udxx2=dv⇒{du=dx1+xv=−1x
2∫1ln(1+x)x2dx=−ln(1+x)x|21+2∫11x(x+1)dx=−12ln3+ln2+2∫1(1x−1(x+1))dx=−12ln3+ln2+ln|xx+1||21=−12ln3+ln2+ln23−ln12=3ln2+32ln3
Tham khảo lời giải các bài tập Bài 2: Tích phân khác
Giải bài 1 trang 112 – SGK môn Giải tích lớp 12 Tính các tích phân...
Giải bài 2 trang 112 – SGK môn Giải tích lớp 12 Tính các tích phân...
Giải bài 3 trang 113 – SGK môn Giải tích lớp 12 Sử dụng phương pháp...
Giải bài 4 trang 113 – SGK môn Giải tích lớp 12 Sử dụng phương pháp...
Giải bài 5 trang 113 - SGK môn Giải tích lớp 12 Tính các tích phân...
Giải bài 6 trang 113 – SGK môn Giải tích lớp 12 Tính \(\int\limits_{0}^{...
Mục lục Giải bài tập SGK Toán 12 (Nâng cao) theo chương
Chương 1: Ứng dụng của đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số - Giải tích 12 (Nâng cao)
Chương 2: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit - Giải tích 12 (Nâng cao)
Chương 3: Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng - Giải tích 12 (Nâng cao)
Chương 4: Số phức - Giải tích 12 (Nâng cao)
+ Mở rộng xem đầy đủ