Giải bài 4 trang 44 – SGK môn Giải tích lớp 12
Bằng cách khảo sát hàm số, hãy tìm số nghiệm của các phương trình sau:
a) x3−3x2+5=0
b) −2x3+3x2−2=0
c) 2x2−x4=−1
a) x3−3x2+5=0
Xét hàm số y=x3−3x2+5
* Tập xác định: D=R
* Sự biến thiên
+) Chiều biến thiên
y′=3x2−6x;y′=0⇔[x=0x=2
Hàm số nghịch biến trên (0;2)
Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞;0) và (2;+∞)
+) Cực trị
Hàm số đạt cực đại tại x=0;yCĐ=5.
Hàm số đạt cực tiểu tại x=2;yCT=1.
+) Giới hạn tại vô cực
lim
+Bảng biến thiên
Số nghiệm của phương trình {{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+5=0 là số giao điểm của đồ thị hàm số y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+5 với trục hoành.
b) -2{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-2=0
Xét hàm số y=-2{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-2
* Tập xác định: D=\mathbb{R}
* Sự biến thiên
+) Chiều biến thiên
y'=-6{{x}^{2}}+6x;\,y'=0\Leftrightarrow \left[ \begin{align} & x=0 \\ & x=1 \\ \end{align} \right.
Hàm số đồng biến trên (0;\,1)
Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-\infty;\,0) và (1;\,+\infty)
+) Cực trị
Hàm số đạt cực đại tại x=1;\,y_{CĐ}=-1.
Hàm số đạt cực tiểu tại x=0;\,y_{CT}=-2.
+) Giới hạn tại vô cực
\lim\limits_{x\to -\infty }\,\left( -2{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-2 \right)=\lim\limits_{x\to -\infty }\,\left[ {{x}^{3}}\left( -2+\dfrac{3}{x}-\dfrac{2}{{{x}^{3}}} \right) \right]=+\infty \\ \lim\limits_{x\to +\infty }\,\left( -2{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-2 \right)=\lim\limits_{x\to +\infty }\,\left[ {{x}^{3}}\left( -2+\dfrac{3}{x}-\dfrac{2}{{{x}^{3}}} \right) \right]=-\infty
+Bảng biến thiên
Số nghiệm của phương trình -2{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-2=0 là số giao điểm của đồ thị hàm số y=-2{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-2 với trục hoành.
c) 2{{x}^{2}}-{{x}^{4}}=-1
Xét hàm số y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}
* Tập xác định: D=\mathbb{R}
* Sự biến thiên
+) Chiều biến thiên
y'=-4{{x}^{3}}+4x;\,y'=0\Leftrightarrow \left[ \begin{align} & x=0 \\ & x=\pm 1 \\ \end{align} \right.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-1;\,0)\,\text{và}\,(1;\,+\infty)
Hàm số đồng biến trên các khoảng (-\infty;\,-1) và (0;\,1)
+) Cực trị
Hàm số đạt cực đại tại x=\pm1;\,y_{CĐ}=1.
Hàm số đạt cực tiểu tại x=0;\,y_{CT}=0.
+) Giới hạn tại vô cực
\lim\limits_{x\to -\infty }\,\left(- {{x}^{4}}+2{{x}^{2}} \right)=\lim\limits_{x\to -\infty }\,\left[ {{x}^{4}}\left( -1+\dfrac{2}{{{x}^{2}}} \right) \right]=-\infty \\ \lim\limits_{x\to +\infty }\,\left( -{{x}^{4}}+2{{x}^{2}} \right)=\lim\limits_{x\to +\infty }\,\left[ {{x}^{4}}\left(- 1+\dfrac{2}{{{x}^{2}}} \right) \right]=-\infty
+Bảng biến thiên
Số nghiệm của phương trình 2{{x}^{2}}-{{x}^{4}}=-1 là số giao điểm của đồ thị hàm số y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}} với đường thẳng y=-1.
Từ đồ thị hàm số ta thấy đồ thị hàm số giao với đường thẳng y=-1 tại 2 điểm.
Chú ý: Số nghiệm của phương trình f(x)=0 là số giao điểm của đồ thị hàm số y=f(x) với trục hoành.Số nghiệm của phương trình f(x)=g(x) là số giao điểm của đồ thị hàm số y=f(x) và đồ thị hàm số y=g(x).