Giải bài 82-83 trang 130 SGK giải tích nâng cao 12
Giải các bất phương trình sau:
82.a) log20,5x+log0,5x−2≤0; b) 2x+2−x+1−3<0.
83.a) log0,1(x2+x−2)>log0,1(x+3); b) log13(x2−6x+5)+2log3(2−x)≥0.
Lời giải:
82. a) Điều kiện: x>0
log20,5x+log0,5x−2≤0
Đặt log0,5x=t bất phương trình trở thành
t2+t−2≤0⇔{t≥−2t≤1⇔{log0,5x≥−2log0,5x≤1⇔{x≤4x≥12
Vậy S=[12;4]
b) 2x+2−x+1−3<0
⇔22x−3.2x+2<0
Đặt 2x=t bất phương trình trở thành
t2−3t+2<0⇔{t>1t<2⇔{2x>12x<2⇔{x>0x<1
Vậy S=(0;1)
83.a) Điều kiện: x∈(−3;−2)∪(1;+∞)
log0,1(x2+x−2)>log0,1(x+3)⇔x2+x−2<x+3⇔x2<5⇔−√5<x<√5
Vậy S=(−√5;−2)∪(1;√5)
b) Điều kiện: x∈(−∞;1)
log13(x2−6x+5)+2log3(2−x)≥0⇔−log3(x2−6x+5)+log3(2−x)2≥0⇔log3(4−4x+x2)≥log3(x2−6x+5)⇔x2−4x+4≥x2−6x+5⇔2x≥1⇔x≥12
Vậy S=[12;1)
Tham khảo lời giải các bài tập Bài 9: Bất phương trình mũ và logarit khác
Bài 80-81 (trang 129 SGK giải tích nâng cao 12): Giải các bất phương...
Bài 82-83 (trang 130 SGK giải tích nâng cao 12): Giải các bất phương...
Mục lục Giải bài tập SGK Toán 12 (Nâng cao) theo chương
Chương 1: Ứng dụng của đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số - Giải tích 12 (Nâng cao)
Chương 2: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit - Giải tích 12 (Nâng cao)
Chương 3: Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng - Giải tích 12 (Nâng cao)
Chương 4: Số phức - Giải tích 12 (Nâng cao)
+ Mở rộng xem đầy đủ