Giải bài 80-81 trang 129 SGK giải tích nâng cao 12
Giải các bất phương trình sau:
80.a) 23−6x>1; b) 16x>0,125
81.a) log5(3x−1)<1; b) log13(5x−1)>0
c) log0,5(x2−5x+6)≥−1; d) log31−2xx≤0.
Lời giải:
80.a) 23−6x>1⇔3−6x>0⇔x<12
b)16x>0,125⇔24x>2−3⇔4x>−3⇔x>−34
81.a) Điều kiện: x>13
log5(3x−1)<1⇔3x−1<5⇔x<2
Vậy S=(13;2)
b) Điều kiện: x>15
log13(5x−1)>0⇔5x−1<1⇔x<25
Vậy S=(15;25)
c) Điều kiện: x∈(−∞;2)∪(3;+∞)
log0,5(x2−5x+6)≥−1⇔x2−5x+6≤2⇔x2−5x+4≤0⇔x∈(1;4)
Vậy S=(1;2)∪(3;4)
d) Điều kiện: x∈(0;12)
log31−2xx≤0⇔1−2xx≤1⇔1−3xx≤0⇔x∈(0;13]
Vậy S=(0;13]
Tham khảo lời giải các bài tập Bài 9: Bất phương trình mũ và logarit khác
Bài 80-81 (trang 129 SGK giải tích nâng cao 12): Giải các bất phương...
Bài 82-83 (trang 130 SGK giải tích nâng cao 12): Giải các bất phương...
Mục lục Giải bài tập SGK Toán 12 (Nâng cao) theo chương
Chương 1: Ứng dụng của đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số - Giải tích 12 (Nâng cao)
Chương 2: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit - Giải tích 12 (Nâng cao)
Chương 3: Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng - Giải tích 12 (Nâng cao)
Chương 4: Số phức - Giải tích 12 (Nâng cao)
+ Mở rộng xem đầy đủ