Giải bài 4 trang 76 SGK giải tích nâng cao 12
Thực hiện phép tính
a) 81−0,75+(1125)−13−(132)−35;
b) 0,001−13−(−2)−2.6423−8−113+(90)2;
c) 2723+(116)−0,75−250,5;
d) (−0,5)−4−6250,25−(214)−112+19(−3)−3.
Lời giải:
Hướng dẫn: Vận dụng các công thức: am.an=am+n,aman=am−n,1an=a−n,(am)n=am.n
Ta có
a)81−0,75+(1125)−13−(132)−35=(34)−34+(53)13−(25)35=133+5−23=127+5−8=−8027
b)0,001−13−(−2)−2.6423−8−113+(90)2=(11000)−13−122.(26)23−(23)−43+12=(103)13−2422−1(23)43+1=10−24−2−124+1=11−4−116=11116
c)2723+(116)−0,75−250,5=(33)23+(24)34−(52)12=32+23−5=9+8−5=12
d)(−0,5)−4−6250,25−(214)−112+19(−3)−3=(12)−4−(54)14−(94)−32−1933=24−5−(2232)32−1927=16−2333−15427=27827−827=10
Tham khảo lời giải các bài tập Bài 1: Lũy thừa với số mũ hữu tỉ khác
Bài 1 (trang 75 SGK giải tích nâng cao 12): Trong các khẳng định...
Bài 2 (trang 75 SGK giải tích nâng cao 12): Xét khẳng định: “Với...
Bài 3 (trang 76 SGK giải tích nâng cao 12): Viết các số sau dưới...
Bài 4 (trang 76 SGK giải tích nâng cao 12): Thực hiện phép...
Bài 5 (trang 76 SGK giải tích nâng cao 12): Đơn giản biểu thức...
Bài 6 (trang 76 SGK giải tích nâng cao 12): So sánh các...
Bài 7 (trang 76 SGK giải tích nâng cao 12): Chứng...
Bài 8 (trang 78 SGK giải tích nâng cao 12): Đơn giản biểu...
Bài 9 (trang 78 SGK giải tích nâng cao 12): Từ tính chất của lũy...
Bài 10 (trang 78 SGK giải tích nâng cao 12): Chứng...
Bài 11 (trang 78 SGK giải tích nâng cao 12): So sánh các...
Mục lục Giải bài tập SGK Toán 12 (Nâng cao) theo chương
Chương 1: Ứng dụng của đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số - Giải tích 12 (Nâng cao)
Chương 2: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit - Giải tích 12 (Nâng cao)
Chương 3: Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng - Giải tích 12 (Nâng cao)
Chương 4: Số phức - Giải tích 12 (Nâng cao)
+ Mở rộng xem đầy đủ