Giải bài 25 trang 162 SGK giải tích nâng cao 12
Tính các tích phân sau:
a) π4∫0xcos2xdx; b) 1∫0ln(2−x)2−xdx;
c) π2∫0x2cosxdx; d) 1∫0x2√x3+1dx; e) e∫1x2lnxdx.
Lời giải:
a) Đặt {x=ucos2xdx=dv⇒{dx=duv=12sin2x
⇒π4∫0xcos2xdx=x2sin2x|π40−12π4∫0sin2xdx=π8+14cos2x|π40=π8−14
b) Đặt ln(2−x)=t⇒−dx2−x=dt
x | 0 | 1 |
t | 1 | ln2 |
⇒1∫0ln(2−x)2−xdx=ln2∫0tdt=t22|ln20=(ln2)22
c) Đặt {x2=ucosxdx=dv⇒{2xdx=duv=sinx
⇒π2∫0x2cosxdx=x2sinx|π20−2π2∫0xsinxdx=π24−2π2∫0xsinxdx
Đặt {x=usinxdx=dv⇒{dx=duv=−cosx
⇒π2∫0xsinxdx=−xcosx|π20+π2∫0cosxdx=sinx|π20=1
⇒π2∫0x2cosxdx=π24−2.
d) Đặt √x3+1=t⇒x3+1=t2⇒3x2dx=2tdt
x | 0 | 1 |
t | 1 | √2 |
⇒1∫0x2√x3+1dx=23√2∫1t2dt=29t3|√21=29(2√2−1)
e) Đặt {lnx=ux2dx=dv⇒{1xdx=duv=x33
⇒e∫1x2lnxdx=x33lnx|e1−13e∫1x2dx=e33−19x3|e1=2e3+19
Tham khảo lời giải các bài tập Bài 4: Một số phương pháp tính tích phân khác
Bài 17 (trang 161 SGK giải tích nâng cao 12): Dùng phương pháp đổi...
Bài 18 (trang 161 SGK giải tích nâng cao 12): Dùng phương pháp tích...
Bài 19 -20 (trang 161 SGK giải tích nâng cao 12): Tính19.a) \(\int\limits_...
Bài 21 (trang 161 SGK giải tích nâng cao 12): Giả sử F là một...
Bài 22 (trang 162 SGK giải tích nâng cao 12): Chứng minh...
Bài 23 (trang 162 SGK giải tích nâng cao 12): Cho...
Bài 24 (trang 162 SGK giải tích nâng cao 12): Tính các tích phân...
Bài 25 (trang 162 SGK giải tích nâng cao 12): Tính các tích phân...
Mục lục Giải bài tập SGK Toán 12 (Nâng cao) theo chương
Chương 1: Ứng dụng của đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số - Giải tích 12 (Nâng cao)
Chương 2: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit - Giải tích 12 (Nâng cao)
Chương 3: Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng - Giải tích 12 (Nâng cao)
Chương 4: Số phức - Giải tích 12 (Nâng cao)
+ Mở rộng xem đầy đủ