Giải bài 10 trang 78 SGK giải tích nâng cao 12
Chứng minh
a) √4+2√3−√4−2√3=2; b) 3√9+√80+3√9−√80=3
Lời giải:
a) Ta có:
√4+2√3=√3+2√3+1=√(√3+1)2=√3+1
Tương tự √4−2√3=√3−1
Suy ra √4+2√3−√4−2√3=2 (đpcm)
b) Ta có
3√9+√80=3√9+4√5=3√5+4√5+4=3√(√5+2)2
Tương tự 3√9−√80=3√(√5−2)2
Đặt 3√9+√80+3√9−√80=t
Nhắc lại: (x+y)3=x3+y3+3xy(x+y)
Ta có
(t)3=9+√80+9−√80+3t3√(√5+2)2(√5−2)2=18+3t3√[(√5)2−4]2=18+3t⇔t3−3t−18=0⇔(t−3)(t2+3t+6)=0⇔[t=3t2+3t+6=0(VN)
t=3 hay 3√9+√80+3√9−√80=3 (đpcm)
Tham khảo lời giải các bài tập Bài 1: Lũy thừa với số mũ hữu tỉ khác
Bài 1 (trang 75 SGK giải tích nâng cao 12): Trong các khẳng định...
Bài 2 (trang 75 SGK giải tích nâng cao 12): Xét khẳng định: “Với...
Bài 3 (trang 76 SGK giải tích nâng cao 12): Viết các số sau dưới...
Bài 4 (trang 76 SGK giải tích nâng cao 12): Thực hiện phép...
Bài 5 (trang 76 SGK giải tích nâng cao 12): Đơn giản biểu thức...
Bài 6 (trang 76 SGK giải tích nâng cao 12): So sánh các...
Bài 7 (trang 76 SGK giải tích nâng cao 12): Chứng...
Bài 8 (trang 78 SGK giải tích nâng cao 12): Đơn giản biểu...
Bài 9 (trang 78 SGK giải tích nâng cao 12): Từ tính chất của lũy...
Bài 10 (trang 78 SGK giải tích nâng cao 12): Chứng...
Bài 11 (trang 78 SGK giải tích nâng cao 12): So sánh các...
Mục lục Giải bài tập SGK Toán 12 (Nâng cao) theo chương
Chương 1: Ứng dụng của đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số - Giải tích 12 (Nâng cao)
Chương 2: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit - Giải tích 12 (Nâng cao)
Chương 3: Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng - Giải tích 12 (Nâng cao)
Chương 4: Số phức - Giải tích 12 (Nâng cao)
+ Mở rộng xem đầy đủ