Giải bài 5 trang 41 – SGK môn Đại số và Giải tích lớp 11
Giải các phương trình sau:
a) 2cos2x−3cosx+1=0
b) 25sin2x+15sin2x+9cos2x=25
c) 2sinx+cosx=1
d) sinx+1,5cotx=0
Gợi ý:
a) Phương trình bậc hai với cosx
b)
Xét cosx=0 có thỏa phương trình không.• Khi cosx≠0: Chia hai vế phương trình cho cos2x ta đưa về dạng phương trình bậc hai (hoặc bậc nhất) đối với tanx.c) Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosxd) Áp dụng: cotx=cosxsinx
a)
2cos2x−3cosx+1=0⇔[cosx=1cosx=12⇔[x=k2πx=π3+k2πx=−π3+k2π(k∈Z)
b)
25sin2x+15sin2x+9cos2x=25⇔25sin2x+30sinxcosx+9cos2x=25(sin2x+cos2x)⇔30sinxcosx−16cos2x=0⇔2cosx(15sinx−8cosx)=0⇔[cosx=015sinx=8cosx⇔[x=π2+kπtanx=815⇔[x=π2+kπx=arctan815+kπ(k∈Z)
c) 2sinx+cosx=1
Chia cả hai vế của phương trình cho√22+12=√5, ta được:
2√5sinx+1√5cosx=1√5⇔cosxcosα+sinxsinα=cosα⇔cos(x−α)=cosα⇔[x−α=α+k2πx−α=−α+k2π⇔[x=2α+k2πx=k2π(k∈Z)
(trong đó: sinα=2√5)
d) sinx+1,5cotx=0
Điều kiện: sinx≠0⇔x≠kπ
sinx+1,5cotx=0⇔sinx+1,5cotx=0⇒2sin2x+3cosx=0⇔2(1−cos2x)+3cosx=0⇔2cos2x−3cosx−2=0⇔[cosx=−12cosx=2(loại)⇔cosx=cos2π3⇔[x=2π3+k2πx=−2π3+k2π(k∈Z)