Giải bài 5 trang 37 – SGK môn Đại số và Giải tích lớp 11
Giải các phương trình sau:
a) cosx−√3sinx=√2
b) 3sin3x−4cos3x=5
c) 2sinx+2cosx−√2=0
d) 5cos2x+12sin2x−13=0
Phương pháp:
Giải phương trình acosu+bsinu=c
Chia hai vế cho √a2+b2, sau đó dùng công thức cộng để đưa về phương trình cơ bản.
a) cosx−√3sinx=√2
Chia cả hai vế của phương trình cho √12+(√3)2=2, ta được:
12cosx−√32sinx=√22⇔cosxcosπ3−sinxsinπ3=√22⇔cos(x+π3)=cosπ4⇔[x+π3=π4+k2πx+π3=−π4+k2π⇔[x=−π12+k2πx=−7π12+k2π(k∈Z)
b) 3sin3x−4cos3x=5
Chia cả hai vế của phương trình cho √32+(−4)2=5, ta được:
35sin3x−45cos3x=1⇔sin3xcosα−cos3xsinα=1⇔sin(3x−α)=1⇔3x−α=π2+k2π⇔x=π6+α3+k2π3(k∈Z)
(trong đó: sinα=45 và cosα=35)
c)
2(sinx+cosx)=√2⇔sinx+cosx=√22⇔1√2sinx+1√2cosx=12⇔sin(x+π4)=sinπ6⇔[x+π4=π6+k2πx+π4=π−π6+k2π⇔[x=−π12+k2πx=7π12+k2π(k∈Z)
d) 5cos2x+12sin2x−13=0
Chia cả hai vế của phương trình cho √52+122=13, ta được:
513cos2x+1213sin2x=1⇔cos2xcosα+sin2xsinα=1⇔cos(2x−α)=1⇔2x−α=k2π⇔x=α2+kπ(k∈Z)
(trong đó: sinα=1213 và cosα=513)