Giải bài 4 trang 98 – SGK môn Hình học lớp 11
Trong không gian cho hai tam giác đều ABC và ABC' có chung cạnh AB và nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, CB, BC' và C'A.
Chứng minh rằng:
a) AB⊥CC′
b) Tứ giác MNPQ là hình chữ nhật.
a) AB⊥CC′
b) Tứ giác MNPQ là hình chữ nhật.
Lời giải:
Hướng dẫna) Chứng minh →AB.→CC′=→0Sử dụng công thức →a.→b=|a||b|cos(→a,→b)
a) Ta có: →AB.→CC′=→AB.(→AC′−→AC)=→AB.→AC′−→AB.→AC=AB.AC′.cos60o−AB.AC.cos60o=0(vìAC′=AC) b) Vì M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, CB, BC' và C'A. nên {QP//AB;QP=12ABMN//AB;MN=12AB⇒{QP//MNQP=MN Suy ra, MNPQ là hình bình hành. Mặt khác, ta lại có: {MQ//CC′MN//ABAB⊥CC′⇒MQ⊥MN Do vậy, MNPQ là hình chữ nhật. |
Tham khảo lời giải các bài tập Bài 2: Hai đường thẳng vuông góc khác
Giải bài 1 trang 97 – SGK môn Hình học lớp 11 Cho hình lập phương...
Giải bài 2 trang 97 – SGK môn Hình học lớp 11 Cho tứ diện ABCD.a)...
Giải bài 3 trang 97 – SGK môn Hình học lớp 11 a) Trong không gian nếu...
Giải bài 4 trang 98 – SGK môn Hình học lớp 11 Trong không gian cho hai tam...
Giải bài 5 trang 98 – SGK môn Hình học lớp 11 Cho hình chóp tam...
Giải bài 6 trang 98 – SGK môn Hình học lớp 11 Trong không gian cho hai...
Giải bài 7 trang 98 – SGK môn Hình học lớp 11 Cho S là diện tích của...
Giải bài 8 trang 98 – SGK môn Hình học lớp 11 Cho tứ diện ABCD...
Mục lục Giải bài tập SGK Toán 11 theo chương
Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác - Đại số và Giải tích 11
Chương 1: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng - Hình học 11
Chương 2: Tổ hợp và xác suất - Đại số và Giải tích 11
Chương 2: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song - Hình học 11
Chương 3: Dãy số - Cấp số cộng và cấp số nhân - Đại số và Giải tích 11
Chương 3: Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian - Hình học 11
Chương 4: Giới hạn - Đại số và Giải tích 11
Chương 5: Đạo hàm - Đại số và Giải tích 11
+ Mở rộng xem đầy đủ